Chủ đề E: Ứng dụng tin học
Bài 2. Làm quen với trang tính trang 18, 19 SBT Tin học 7 Cánh diều
Bài 3. Làm quen với trang tính (tiếp theo) trang 13 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 4. Định dạng hiển thị dữ liệu số trang 21, 22 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 5. Định dạng số tiền và ngày tháng trang 23, 24 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 6. Thực hành lập sổ theo dõi thu chi cá nhân trang 224, 25 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu trang 24, 25 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 8. Sử dụng các hàm có sẵn trang 26 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 9. Định dạng trang tính và in trang 27 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 10. Thực hành tổng hợp trang 28 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 11. Luyện tập sử dụng phần mềm bảng tính (Bài tập theo nhóm) trang 29, 30 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 12. Tạo bài trình chiếu trang 31, 32 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 13. Thực hành định dạng trang chiếu trang 32, 33, 34 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 14. Thêm hiệu ứng cho trang chiếu trang 33, 34 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 15. Thực hành tổng hợp tạo bài trình chiếu trang 34 SBT Tin học 7 Cánh diều Bài 1. Làm quen với bảng tính điện tử trang 17,18 SBT Tin học 7 Cánh diềuBài 2. Làm quen với trang tính trang 18, 19 SBT Tin học 7 Cánh diều
Dãy ký hiệu H, A, CB, AA, XZ, CAB, ABC là các tên cột.
Câu 7
Dãy ký hiệu H, A, CB, AA, XZ, CAB, ABC là các tên cột.
1) Hãy xếp lại đúng thứ tự từ trái sang phải như xuất hiện trong bảng tính.
2) Hãy thay mũi tên cột trong dãy ban đầu bằng tên cột kề bên phải nó, ví dụ
H → I, A → B
3) Hãy thay mỗi tên cột trong dãy ban đầu bằng tên cột kề bên trái nó, ví dụ H → G, A → nhãn tên hàng
Câu 8
Cho một địa chỉ ô ví dụ F15. Em hãy:
1) Viết địa chỉ ô kề: trên, dưới, trái, phải.
2) Viết địa chỉ ô kề chéo: dưới phải, trên trái.
Câu 9
Nháy chuột chọn E5, cho biết ô nào sẽ được chọn sau khi:
1) Nhấn phím Enter
2) Nhấn phím Tab
3) Nhấn một phím mũi tên
Câu 10
Nháy chuột chọn ô D8, cho biết ô nào sẽ được chọn sau khi giữ phím Shift và:
1) Nhấn phím Enter.
2) Nhấn phím Tab.
3) Nhấn một phím mũi tên.
Em rút ra kết luận gì khi so sánh với bài tập trước
Câu 11
Hãy chọn câu đúng:
Nếu nhìn thấy trong một ô tính có các ký hiệu “######” thì có nghĩa là:
1) Nhập sai dữ liệu.
2) Bảng tính thông báo lỗi tính toán sai.
3) Cột đó có độ cao chưa đủ để hiển thị dữ liệu.
4) Ô đó có độ rộng chưa đủ nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12
Kết quả khi nháy chuột chọn hàng 6, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Insert là:
1) Một hàng trống sẽ được chèn vào dưới hàng 6.
2) Một hàng trống sẽ được chèn vào trên hàng 6.
3) Hàng 7 bây giờ là hàng 6 cũ.
4) Hàng 5 bây giờ là hàng 6 cũ.
Câu 13
Kết quả khi nháy chuột chọn cột D, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Insert là:
1) Một cột trống sẽ được chèn vào bên trái của D.
2) Một cột trống sẽ được chèn vào bên phải cột D.
3) Cột E bây giờ là cột D cũ.
4) Cột C bây giờ là cột D cũ.
Câu 14
Kết quả khi nháy chuột chọn hàng 6 có chứa dữ liệu, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Delete là:
1) Xuất hiện câu hỏi: “hàng có chứa dữ liệu. Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
2) Hàng 6 sẽ bị xóa.
3) Hàng 7 cũ bây giờ là hàng 6.
4) Hàng 5 cũ bây giờ là hàng 6.
Câu 15
Kết quả khi nháy chuột chọn cột G có chứa dữ liệu, sau đó nháy chuột phải và chọn nút lệnh Delete là:
1) Xuất hiện câu hỏi: “Cột có chứa dữ liệu. Bạn có chắc chắn muốn xóa?”
2) Cột G sẽ bị xóa.
3) Cột F cũ bây giờ là cột G.
4) Cột H cũ bây giờ là cột G.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365