Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số SBT Tin học 12 Cánh diều


Bài. Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng trang 14 SBT Tin học 12 Cánh diều

Bài. Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng trang 14 SBT Tin học 12 Cánh diều

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ưu điểm của giao tiếp qua không gian mạng?

Cuộn nhanh đến câu

D - 1

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ưu điểm của giao tiếp qua không gian mạng?

a) Có thể xảy ra mọi lúc, mọi nơi; hai bên giao tiếp không cần phải có mặt cùng một lúc, không cần phải ở cùng một nơi.

b) Thuận lợi cho việc lưu thông tin để xem lại.

c) Khó xảy ra hiểu lầm.

d) Xoá bỏ mặc cảm, giảm nhẹ các rào cản ở bước đầu giao tiếp.


D - 2

Trong các câu sau, cậu nào đúng, câu nào sai khi nói về ưu điểm của giao tiếp qua không gian mạng?

a) Có thể nhắn tin cho người cùng phòng.

b) Nhiều người cùng tham gia một lúc mà không bị giới hạn bởi không gian. 

c) Có thể tham gia ẩn danh, không cho người khác biết danh tính thực.

d) Giúp những người khiếm khuyết ngoại hình, khiếm thính hoặc khiếm ngôn xoá bỏ mặc cảm.


D - 3

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về nhược điểm của giao tiếp qua không gian mạng?

a) Dễ mắc lỗi hành văn, lỗi ứng xử.

b) Có thể dẫn đến kĩ năng viết kém: lỗi chính tả, sai ngữ pháp, sử dụng từ viết tắt tuỳ tiện,

c) Khuyến khích thói lười biếng, lạm dụng công nghệ.

d) Nguy cơ bị rình rập, quấy rối, bắt nạt, bị lộ hoặc mất thông tin cá nhân.


D - 4

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về nhược điểm của giao tiếp qua không gian mạng?

a) Có thể xảy ra bất ngờ, mọi lúc, mọi nơi, không kịp chuẩn bị.

b) Có thể bị làm phiền vì số người cùng tham gia không bị giới hạn.

c) Có thể giấu mặt làm một số việc mà không lo bị phát hiện. 

d) Lưu lại thông tin, có thể truy theo dấu vết.


D - 5

Em hãy cho ví dụ minh hoạ về ứng xử nhân văn trên không gian mạng hiện có tình người.

Gợi ý: Nêu ví dụ qua trải nghiệm của bản thân mình hoặc dẫn chứng từ phần Một số ví dụ về ứng xử nhân văn trên không gian mạng về ứng xử có tình người (hay ứng xử không có tình người).


D - 6

Em hãy cho ví dụ minh hoạ về ứng xử nhân văn trên không gian mạng thể hiện có tính người.

Gợi ý: Nêu ví dụ qua trải nghiệm của bản thân mình hoặc dẫn chứng từ phần Một số ví dụ về ứng xử nhân văn trên không gian mạng về ứng xử có tính người (hay ứng xử không có tính người).


D - 7

Em hãy cho ví dụ minh hoạ về ứng xử nhân văn trên không gian mạng thể hiện có tính xã hội loài người

Gợi ý: Nêu ví dụ qua trải nghiệm của bản thân mình hoặc dẫn chứng từ phần Một số ví dụ về ứng xử nhân văn trên không gian mạng về ứng xử có tính xã hội loài người.


D - 8

Em hãy chọn câu đúng nhất: Ủng hộ các chương trình truyền hình nhân đạo là thể hiện.

A. Có tình người.

B. Có tính người.

C. Có tính xã hội loài người.

D. Cả ba lựa chọn trên.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về kỹ thuật số hóa

Giới thiệu về xử lý tín hiệu - Vai trò và ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Tín hiệu và các loại tín hiệu - Mô tả và ứng dụng của tín hiệu âm thanh, hình ảnh và điện. Phân tích tín hiệu - Phương pháp phân tích tín hiệu thời gian, tần số và thời gian-tần số. Xử lý tín hiệu số - Phương pháp lọc, nén và mã hóa tín hiệu số. Ứng dụng của xử lý tín hiệu - Ứng dụng trong âm thanh, hình ảnh, truyền thông, y tế và điện tử.

Giới thiệu về dữ liệu số và vai trò của nó trong đời sống và công nghệ. Hệ thống số phổ biến và cách chuyển đổi giữa chúng. Phương pháp biểu diễn dữ liệu số bao gồm số nguyên, số thực, số phức và các đại lượng khác. Các phép toán cơ bản và nâng cao trên dữ liệu số. Ứng dụng của dữ liệu số trong xử lý ảnh, âm thanh, video và máy tính.

Khái niệm về hiệu quả công việc

Khái niệm về xử lý ảnh và ứng dụng trong công nghệ thông tin, y học, công nghiệp, nghiên cứu khoa học và nghệ thuật. Các công cụ xử lý ảnh bao gồm phép biến đổi, lọc và phân tích ảnh. Đặc trưng ảnh và trích xuất đặc trưng để hiểu và xử lý ảnh. Các kỹ thuật xử lý ảnh bao gồm lọc thông tin, phân đoạn ảnh, tái tạo ảnh và nén ảnh. Ứng dụng của xử lý ảnh trong đời sống và công nghiệp bao gồm nhận diện khuôn mặt, xử lý ảnh y tế và xử lý ảnh vệ tinh.

Khái niệm về phân tích tín hiệu màu sắc

Khái niệm về thành phần màu sắc

Khái niệm về điều chỉnh màu sắc

Khái niệm về phân tích tín hiệu vị trí

Giới thiệu về thao tác xử lý ảnh, định nghĩa và vai trò của nó trong công nghệ thông tin. Thao tác xử lý ảnh là quá trình biến đổi hình ảnh để tạo ra thông tin hữu ích hoặc cải thiện chất lượng.

Xem thêm...
×