Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus: must and should

1. Look at these sentences about Kay Freeman’s Desert Challenge on page 72. Write True or False. 2. Study the sentences in exercise 1 and complete the Rules with must, mustn’t, should and shouldn’t. 3. Correct the mistakes in the sentences. 4. Choose the correct words. 5. Look at the signs. Write sentences with should, shouldn't, must and mustn't and the prompts.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at these sentences about Kay Freeman’s Desert Challenge on page 72. Write True or False.

(Hãy xem những câu này về Thử thách trên sa mạc của Kay Freeman ở trang 72. Viết Đúng hay Sai.)

1. You must be fit to go on the Desert Challenge.

2. You mustn’t leave the group.

3. You should take a map.

4. You shouldn’t wear shorts and a T-shirt.


Bài 2

2. Study the sentences in exercise 1 and complete the Rules with must, mustn’t, should and shouldn’t.

(Nghiên cứu các câu trong bài tập 1 và hoàn thành các Quy tắc với “must, mustn’t, should” và “shouldn’t”.)

RULES

1. We use _______ and ________ to give advice.

2. We use ________ and ________ to talk about a strong obligation.


Bài 3

3. Correct the mistakes in the sentences.

(Sửa những lỗi sai trong những câu sau.)

1. You must to have a medical certificate. x

2. He should works harder. x

3. We should not to camp near a river. x

4. They don’t must take their dog. x


Bài 4

4. Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

1. You should / must watch this film. It's very good.

2. We should / must wear uniforms at our school.

3. You shouldn't / mustn't take dogs into the park. It isn't allowed.

4. You shouldn't / mustn't buy that T-shirt. It's expensive.

5. You should / must wear a hat. It's very sunny.

6. You shouldn't / mustn't pick flowers here. That's the rule.


Bài 5

5. Look at the signs. Write sentences with should, shouldn't, must and mustn't and the prompts.

(Nhìn vào các dấu hiệu. Viết các câu với “should, shouldn't, must” và “mustn't” và các gợi ý.)

wear / hat (đội/ mũ)

You should wear a hat.

(Bạn nên đội mũ.)

1. bring / water (mang / nước)

2. make / fire (tạo ra / lửa)

3. use / sunscreen (sử dụng / kem chống nắng)

4. come / between 11 a.m and 3 p.m (đến / giữa 11 giờ trưa và 3 giờ chiều)

5. swim / red flag (bơi / cờ đỏ)

6. touch / jellyfish (chạm / con sứa)

7. bring / your dog (mang theo / chú chó của bạn)


Bài 6

6. PRONUNCIATION /ʌ/ in must, and silent t in mustn’t. Listen to the sentences. Then listen again and repeat.

(PHÁT ÂM. Âm /ʌ/ trong must và t câm trong mustn’t. Nghe các câu. Sau đó nghe và nhắc lại.)

1. You mustn't make a fire.

(Bạn không được đốt lửa.)

2. You must stay here.

(Bạn phải ở lại đây.)

3. You mustn't wear shorts.

(Bạn không được mặc quần đùi.)

4. You must be quiet.

(Bạn phải yên lặng.)


Bài 7

7. USE IT! Work in pairs. Give advice and make rules for your school. Use the ideas in the box and your own ideas. Then compare your ideas with another pair's.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Đưa ra lời khuyên và đưa ra các quy tắc cho trường học của bạn. Sử dụng các ý tưởng trong hộp và ý tưởng của riêng bạn. Sau đó so sánh ý tưởng của bạn với một cặp khác.)

arrive on time

(đến đúng giờ)

be polite to teachers

(lịch sự với giáo viên)

bring a pet

(mang theo thú cưng)

do your homework

(làm bài tập về nhà)

eat in class

(ăn trong lớp học)

run in the corridors

(chạy trong hành lang)

shout in the library

(la hét trong thư viện)

wear jewellery

(đeo trang sức)

word hard

(học hành chăm chỉ)

 -  You shouldn’t wear jewellery.

(Bạn không nên đeo trang sức.)

-  You mustn't bring your pet!

(Bạn không được mang theo thú cưng của mình!)


Finished!

Finished! A friend is going on a forest challenge. Write a paragraph (60 – 80 words) to give him / her some advice. Use the objects in exercise 1 (page 72) and what you remember from the listening in exercise 3 (page 72).

(Hoàn thành! Một người bạn đang tham gia thử thách đi rừng. Viết một đoạn văn (60 – 80 từ) để đưa ra lời khuyên cho người bạn đó. Sử dụng các đồ vật trong bài tập 1 (trang 72) và những gì bạn nhớ được từ phần nghe trong bài tập 3 (trang 72).)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về mối nối trong kỹ thuật cơ khí và vai trò của nó. Các loại mối nối thông dụng như mối nối bánh răng, vít, ốc vít, bích, hàn, lắp ghép. Phân tích và thực hành mối nối, đánh giá độ bền và lựa chọn vật liệu phù hợp.

Khái niệm về Mối hàn - Định nghĩa và vai trò trong kỹ thuật hàn. Các loại mối hàn - Hàn điểm, hàn nối, hàn đường, hàn xuyên. Công nghệ hàn - Chuẩn bị bề mặt, lựa chọn vật liệu, thiết bị hàn. Tính chất của mối hàn - Độ bền, độ dẻo, độ bền mòn. Kiểm tra và sửa chữa mối hàn - Kiểm tra bằng siêu âm, tia X, sửa chữa bằng hàn lại.

Khái niệm về Chi tiết khác và vai trò trong thiết kế sản phẩm cơ khí - Liệt kê các loại chi tiết khác thường sử dụng và mô tả chức năng của từng loại - Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn kích thước và chất liệu cho chi tiết khác - Hướng dẫn cách lắp ráp chi tiết khác vào sản phẩm và kiểm tra độ chính xác.

Khái niệm về tuổi thọ cầu đường

Sản xuất dụng cụ nông nghiệp: vai trò, quy trình sản xuất, các loại dụng cụ và công dụng của máy cày, máy gặt, máy bón phân và máy tưới.

Khái niệm về bền và các loại bền

Khái niệm chịu sức ép và vai trò của nó trong vật lý. Các dạng sức ép như sức ép nén, sức ép kéo, sức ép uốn, sức ép xoắn và sức ép cắt. Đơn vị đo sức ép như Pascal, Bar và Psi. Yếu tố ảnh hưởng đến chịu sức ép bao gồm độ dẻo dai, độ cứng, nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ tác động và hình dạng của vật liệu. Ứng dụng chịu sức ép trong thiết kế cầu đường, tàu thủy, máy bay và thiết bị y tế.

Khái niệm về chịu va đập - Định nghĩa và vai trò trong vật lý cơ bản. Đặc tính và phương pháp đo đạc chịu va đập của vật liệu. Các phương pháp đo đạc chịu va đập như Izod, Charpy và drop weight test. Ứng dụng của chịu va đập trong sản xuất ô tô, máy bay, thiết bị điện tử và sản phẩm tiêu dùng.

Khái niệm về ổ đỡ - định nghĩa và vai trò trong máy móc. Cấu tạo, chức năng và loại ổ đỡ. Vận hành và bảo trì để kéo dài tuổi thọ và hiệu suất máy móc.

Khái niệm về cụm ly hợp. Giới thiệu về khái niệm cụm ly hợp, định nghĩa và vai trò trong hệ thống truyền động ô tô. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cụm ly hợp. Công dụng và vai trò của cụm ly hợp trong hệ thống truyền động ô tô. Các vấn đề thường gặp với cụm ly hợp như độ mòn, hao mòn và các lỗi phổ biến.

Xem thêm...
×