Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Giải Bài 20: Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh VBT Khoa học 5 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống

Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng cho các câu từ 1 đến 3

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng cho các câu từ 1 đến 3.

Trả lời câu hỏi 1 trang 56 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức

Nhóm sinh vật nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh tả?

A. Vi khuẩn.

B. Thực vật.

C. Nấm.

D. Động vật.


Câu 2

Trả lời câu hỏi 2 trang 56 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức

Nguyên nhân nào dưới đây gây bệnh sâu răng?

A. Vi khuẩn.

B. Ăn đồ ngọt.

C. Ăn đồ lạnh.

D. Ăn đồ cứng.


Câu 3

Trả lời câu hỏi 3 trang 56 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức

Con người có thể sử dụng biện pháp nào dưới đây để làm yếu hoặc tiêu diệt vi khuẩn đã nhiễm vào cơ thể?

A. Tập thể dục, ăn uống đủ chất, tăng cường sức khoẻ, đến bác sī khám bệnh, uống kháng sinh khi nhiễm bệnh.

B. Quét dọn nhà, nơi làm việc, rửa tay trước khi ǎn.

C. Rửa tay sau khi đi vệ sinh, vệ sinh nơi ở bằng dung dịch sát khuẩn.

D. Sử dụng thức ăn, nước uống đã được nấu chín, đun sôi.


Câu 4

Trả lời câu hỏi 4 trang 56 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức

Vi khuẩn trong tự nhiên có thể chia thành hai nhóm, vi khuẩn có lợi và vi khuẩn có hại đối với đời sống của con người. Phát biểu trên đúng hay sai?


Câu 5

Trả lời câu hỏi 5 trang 56 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức

Đánh dấu × vào □ trước câu mô tả dấu hiệu ban đầu khi mắc bệnh sâu rǎng hoặc bệnh tả.

□a) Trên bể mặt răng có lỗ thủng màu đen.

□b) Răng bị lung lay, không bám chắc vào lợi/nướu.

□c) Hơi thở có mùi hôi.

□d) Mặt bị sưng, đau liên tục.

□e) Người bệnh đi ngoài toàn nước.

□g) Người bệnh kiệt sức rất nhanh

□h) Nôn, ói nhiều kèm theo đi ngoài

□i) Sốt cao liên tục do nhiễm vi khuẩn.


Câu 6

Trả lời câu hỏi 6 trang 57 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức

Nối các ô chữ ở cột giữa với hai cột A, B cho phù hợp.

a) Bệnh sâu rǎng

Vở bài tập Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức Bài 20: Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh

b) Bệnh tả

Vở bài tập Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức Bài 20: Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh



Câu 7

Trả lời câu hỏi 7 trang 58 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức

Sử dụng các từ/cụm từ: chưa bị đau, phá huỷ, đường, liên tục để điển vào chỗ..... hoàn thành đoạn thông tin về bệnh sâu răng cho phù hợp.

Vi khuẩn trong khoang miệng sử dụng (1).................từ thức ăn, tiết ra các chất có hại, (2)...................men rǎng, ngà rǎng,... tạo thành các lỗ thủng, gây sâu răng. Khi vi khuẩn mới phá huỷ lớp men, nguời bệnh (3).......... Nếu không được điều trị, lỗ sâu răng lớn dần gây đau răng (4)...................đặc biệt đau nhiều về dêm.


Câu 8

Trả lời câu hỏi 8 trang 58 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức

Quan sát hình và trả lời các câu hỏi dưới đây.

Vở bài tập Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức Bài 20: Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh

a) Hình nào mô tả răng bình thường, chưa bị sâu rǎng?

b) Hình nào mô tả răng bắt đầu bị sâu nhưng người bệnh hoàn toàn chưa cảm nhận được đau hay ê buốt rǎng?

c) Hình nào mô tả răng bị đau liên tục, có thể gây hiện tượng sưng mặt kèm theo đau rǎng?

d) Lớp màu trắng phủ trên bề mặt răng được gọi là men răng. Lớp men răng có đặc điểm rất cứng và trơn. Vì sao vi khuẩn gây sâu răng có thể bám trên bể mặt răng, tiết ra các chất có hại để phá hủy men rǎng?

e) Kể tên những việc em nên làm thường xuyên để giữ cho răng luôn ở trạng thái bình thường.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm sao chép tập tin và tầm quan trọng của việc sao chép tập tin trong công việc văn phòng.

Khái niệm sao chép thư mục - Định nghĩa và cách thực hiện sao chép trên Windows, Mac và Linux

Khái niệm về tùy chọn r trong thống kê, định nghĩa và vai trò của nó trong việc phân tích dữ liệu.

Lệnh mkdir - Tạo mới thư mục trong hệ điều hành Linux và Windows, cú pháp, tạo thư mục với lệnh mkdir, quyền truy cập và phân quyền với lệnh mkdir"

Khái niệm cú pháp trong lập trình và các thành phần cơ bản của nó. Quy tắc cú pháp cần tuân thủ và các lỗi cú pháp thường gặp trong lập trình. Tổng quan về cú pháp của các ngôn ngữ lập trình phổ biến như Java, Python, C++. Tìm hiểu và sử dụng đúng cú pháp giúp viết mã chương trình hiệu quả, dễ đọc và hiểu, giảm thiểu lỗi và dễ bảo trì.

Khái niệm về tên thư mục và quy tắc đặt tên thư mục trong hệ thống tập tin và thư mục trên máy tính. Phương pháp quản lý thư mục bằng giao diện người dùng và dòng lệnh. Các tên thư mục đặc biệt như thư mục gốc, thư mục tạm thời và thư mục ẩn trên hệ thống tập tin của máy tính.

Khái niệm về thư mục hiện tại

Khái niệm tạo thư mục mới và cách thực hiện trên Windows, MacOS và Linux: Hướng dẫn cách tổ chức và phân loại các tệp tin và thư mục theo ý muốn, tìm kiếm tệp tin dễ dàng hơn và bảo mật dữ liệu.

Khái niệm xóa tập tin và tác động của việc xóa tập tin đến hệ thống

Khái niệm về địa chỉ thư mục

Xem thêm...
×