Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường - VBT Khoa học 5 Kết nối tri thức
Quan sát hình bên, khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng cho các câu từ 1 đến 3
Câu 1
Quan sát hình bên, khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng cho các câu từ 1 đến 3.
Trả lời câu hỏi 1 trang 78 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
Con bò trong hình sống ở môi trường nào?
A. Đất
B. Cạn
C. Nước.
D. Không khí
Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 78 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
Con bò không sử dụng được yếu tố nào của môi trường để phục vụ cho hoạt động sống?
A. Thức ăn
B. Khí ô-xi
C. Ánh sáng và nhiệt độ
D. Nước đá (nước đóng băng)
Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 78 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
Mặt Trời cung cấp những gì cho thực vật trong quá trình sống?
A. Ánh sáng, nhiệt độ
B. Ánh sáng, nước
B. Khí ô-xi và khí các-bô-nic
D. Chất dinh dưỡng khoáng
Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 78 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
Quan sát hình ở câu 1, viết câu trả lời ngắn về vai trò của từng yếu tố môi trường đối với đời sống của con bò.
a) Các loại cây cỏ.
b) Không khí.
c) Ánh sáng mặt trời
d) Mặt đất
Câu 5
Trả lời câu hỏi 5 trang 79 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
Quan sát hình bên và cho biết:
a) Những con cá vàng sống ở môi trường nào?
b) Tên những nhóm sinh vật em quan sát được trong hình.
c) Cá vàng có thể lấy ô-xi, thức ăn ở đâu để phục vụ cho hoạt động sống của chúng?
d) Tên những sinh vật có trong nước có thể cung cấp ô-xi cho cá vàng.
e) Những loài cá nhỏ như cá vàng thường kiếm ăn, sinh sống gần các đám san hô sẽ an toàn hơn so với ở nơi không có san hô. Hãy cho biết vai trò của san hô đối với cá vàng và những loại cá nhỏ khác. Giải thích vì sao san hô có vai trò đó.
Câu 6
Trả lời câu hỏi 6 trang 80 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
Nối các ô chữ mô tả yếu tố của môi trường cung cấp cho con ong với hình dưới đây.
Câu 7
Trả lời câu hỏi 7 trang 80 VBT Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
Quan sát hình và cho biết:
a) Tên mỗi yếu tố của môi trường với chức năng bảo vệ sinh vật, con người là gì? Giải thích vì sao em chọn yếu tố đó.
b) Hồ nước cung cấp những gì cho đàn vịt sinh sống?
c) Đàn vịt không sống ở môi trường nào? Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng.
A. Đất
B. Nước
C. Cạn
D. Không khí
d) Phân, nước tiểu của các loài động vật như bò, vịt thải ra đâu?
e) Hãy quan sát con chim gõ kiến ở bóng hình. Kể tên ít nhất 2 chức năng của những cây gỗ đối với chim gõ kiến.
Câu 8
Câu 8 trang 81 VBT Khoa học lớp 5:
a) Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ….để hoàn hành sơ đồ dưới đây:
b) Sơ đồ em vừa hoàn thiện mô tả những chức năng nào của môi trường đối với sinh vật?
c) Căn cứ vào thông tin ở sơ đồ, theo em ở các vùng nông nghiệp khi trồng cây nên làm như thế nào để tiết kiệm mua phần bón và bảo vệ môi trường?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365