Chủ đề 1: Đất nước và con người Việt Nam
Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam VBT Lịch sử và Địa lí 5 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 5: Nhà nước Văn Lang, Nhà nước Âu Lạc VBT Lịch sử và Địa lí 5 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 3: Biển, đảo Việt Nam VBT Lịch sử và Địa lí 5 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam VBT Lịch sử và Địa lí 5 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 1: Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca VBT Lịch sử và Địa lí 5 Kết nối tri thức với cuộc sốngBài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam VBT Lịch sử và Địa lí 5 Kết nối tri thức với cuộc sống
Dựa vào bảng số dân các nước Đông Nam Á năm 2021
Câu 1
Trả lời Bài tập 1 trang 18 VBT Lịch Sử và Địa Lí 5 Kết nối tri thức
Dựa vào bảng số dân các nước Đông Nam Á năm 2021 (trang 20 SGK) và hình 1 (trang 21 SGK), hãy điền thông tin vào chỗ trống (...) cho phù hợp về quy mô dân số và gia tăng dân số của nước ta.
- Số dân Việt Nam năm 2021 là (1)… đứng thứ (2)… khu vực Đông Nam Á, sau (3)… .
- Năm 2021 so với năm 1991, số dân nước ta tăng thêm (4)… Bình quân mỗi năm, số dân nước ta tăng thêm (5)… .
- Dân số nước ta (6)… và (7)… hằng năm.
Câu 2 - 1
Trả lời Bài tập 2 trang 18 VBT Lịch Sử và Địa Lí 5 Kết nối tri thức
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng
2.1. Số dân nước ta
A. giảm rất chậm.
B. ổn định.
C. tăng khá nhanh.
D. giảm rất nhanh.
Câu 2 - 2
2.2. Tốc độ gia tăng dân số của nước ta thời gian gần đây
A. có xu hướng giảm.
B. ổn định.
C. tăng rất nhanh.
D. tăng rất chậm.
Câu 2 - 3
2.3. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 53.
B. 63.
C. 54.
D. 64.
Câu 2 - 4
2.4. Dân tộc có số dân đông nhất ở Việt Nam là
A. Tày.
B. Kinh.
C. Gia Rai.
D. Khơ-me.
Câu 3
Trả lời Bài tập 3 trang 19 VBT Lịch Sử và Địa Lí 5 Kết nối tri thức
Dựa vào hình 2 (trang 22 SGK), hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Mật độ dân số (người/km²) |
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (kể tên ít nhất ba địa phương) |
Từ 1000 trở lên |
……………………………………………………………………………. |
Từ 500 đến dưới 1000 |
……………………………………………………………………………. |
Từ 200 đến dưới 500 |
……………………………………………………………………………. |
Từ 100 đến dưới 200 |
……………………………………………………………………………. |
Dưới 100 |
……………………………………………………………………………. |
Câu 4
Trả lời Bài tập 4 trang 20 VBT Lịch Sử và Địa Lí 5 Kết nối tri thức
Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn phù hợp và điền vào chỗ trống (....) để hoàn thành các câu dưới đây về đặc điểm dân cư nước ta.
a) Dân cư nước ta phân bố (đồng đều/không đồng đều) (1)… giữa đồng bằng và miền núi, giữa thành thị và nông thôn.
b) Vùng đồng bằng, ven biển dân cư tập trung (đông đúc/thưa thớt) (2)… .
c) Miền núi có dân cư (đông đúc/thưa thớt) (3)… .
d) Mật độ dân số của miền núi (cao hơn/thấp hơn) (4)… vùng đồng bằng, ven biển.
e) Thành thị có số dân (ít hơn/nhiều hơn) (5)… nông thôn.
g) Mật độ dân số của thành thị (cao/thấp) (6)… .
Câu 5
Trả lời Bài tập 5 trang 20 VBT Lịch Sử và Địa Lí 5 Kết nối tri thức
Hoàn thành sơ đồ dưới đây về hậu quả do gia tăng dân số nhanh và phân bố dân cư chưa hợp lí ở Việt Nam.
Câu 6
Trả lời Bài tập 6 trang 21 VBT Lịch Sử và Địa Lí 5 Kết nối tri thức
Quan sát khung chữ dưới đây, hãy khoanh tròn vào các từ khoá là tên của một số dân tộc ở Việt Nam.
Câu 7
Trả lời Bài tập 7 trang 21 VBT Lịch Sử và Địa Lí 5 Kết nối tri thức
Nêu cảm nhận của em sau khi đọc hai câu chuyện Đoàn kết dân tộc trong phong trào Cần Vương và Tình cảm yêu thương của đồng bào dân tộc ở Tân Trào đối với Bác Hồ.
Câu 8
Trả lời Bài tập 8 trang 22 VBT Lịch Sử và Địa Lí 5 Kết nối tri thức
Tìm hiểu và viết đoạn văn ngắn (5-7 câu) về một dân tộc ở nước ta (tên dân tộc, nơi sinh sống, trang phục, lễ hội,…).
Câu 9
Trả lời Bài tập 9 trang 22 VBT Lịch Sử và Địa Lí 5 Kết nối tri thức
Sưu tầm một câu chuyện về tình đoàn kết của cộng đồng dân tộc Việt Nam.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365