Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 – Global Success
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 7
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4 - Global Success Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 7
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Read and choose True or False.
I. Odd one out.
1.
noisy
quiet
street
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
1.
A. noisy (adj): ồn ào
B. quiet (adj): yên tĩnh
C. street (n): con phố
C là một danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
Đáp án: C
2.
teacher
policeman
farm
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
2.
A. teacher (n): giáo viên
B. policeman (n): cảnh sát
C. farm (n): nông trại
C là một địa điểm, trong khi hai phương án còn lại là người.
Đáp án: C
3.
eyes
cute
handsome
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
3.
A. eyes (n): đôi mắt
B. cute (adj): dễ thương
C. handsome (adj): đẹp trai
A là một danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.
Đáp án: A
4.
yoga
tennis
watch
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
4.
A. yoga (n): yoga
B. tennis (n): quần vợt
C. watch (v): xem
C là một động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.
Đáp án: C
5.
watch TV
shopping center
shopping centre
sports centre
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
5.
A. watch TV (v.phrase): xem TV
B. shopping centre (n.phrase): trung tâm mua sắm
C. sports centre (n.phrase): trung tâm thể thao
A là một cụm động từ, các phương án còn lại đều là cụm danh từ.
Đáp án: A
- Đây là bài tập về từ vựng.
- Dịch nghĩa các từ.
- Chọn ra từ khác so với các từ còn lại (về mặt nghĩa/chủ đề/trường từ vựng/...)
III. Choose the correct answer.
1. What _____ Phong look like? - He is handsome.
is
do
does
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
1.
- “Look” là động từ, khi thành lập câu hỏi với nó phải có một trợ động từ.
- Trợ động từ tương ứng với chủ ngữ “Phong” là “does”.
What does Phong look like? - He is handsome.
Đáp án: C
2. ______ do you do in the morning? - I have breakfast and go to school.
What
Where
Who
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
2.
A. What: cái gì – hỏi về sự vật, sự việc
B. Where: ở đâu – hỏi về địa điểm
C. Who: ai – hỏi về người
Câu hỏi đang thiếu một từ để hỏi về hoạt động buổi sáng. Để hỏi về hành động, ta dùng “What”
What do you do in the morning? - I have breakfast and go to school.
(Bạn làm gì vào buổi sáng? – Tớ ăn sáng và đi học.)
Đáp án: A
3. My mother goes _____ the shopping centre on Sundays.
on
at
to
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
3.
Động từ "go" (đi) đi với giới từ "to" khi chỉ hướng đến một địa điểm.
My mother goes to the shopping centre on Sundays.
(Mẹ tôi đi đến trung tâm mua sắm vào Chủ Nhật hàng tuần.)
Đáp án: C
4. _____ do you do your homework? - In the evening.
When
Who
Where
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
4.
Câu trả lời “In the evening” (Vào buổi tối) chỉ thời gian. Để hỏi về thời gian, ta dùng “When” (Khi nào).
When do you do your homework? - In the evening.
(Bạn làm bài tập về nhà khi nào? – Vào buổi tối.)
Đáp án: A
5. What’s your hobby? - I like _________ to music.
doing
watching
listening
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
5.
listen to music (phr. v): nghe nhạc
What’s your hobby? - I like listening to music.
(Sở thích của bạn là gì? – Tớ thích nghe nhạc.)
Đáp án: C
Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp.
III. Read and match.
1. Where does your brother go on Sundays? |
a. He lives at 56 Duy Tan street. |
2. Where does he live? |
b. I watch TV. |
3. Where does your mother work? |
c. He is tall and big. |
4. What does your father look like? |
d. He goes to the swimming pool. |
5. What do you do in the evening? |
e. She works at a nursing home. |
1.
2.
3.
4.
5.
- Dịch các câu.
- Ghép câu hỏi với câu trả lời phù hợp về mặt nghĩa.
IV. Read and choose True or False.
My name is Lan. I am nine years old. I live in Thai Binh province. There are four members in my family: my father, my mother, my brother and me. My father is 38 years old. He is a worker. He is tall and slim. My mother is a nurse. She is short and fat. My brother is 13 years old. He is a student. He is tall and big. I have short, black hair.
1. Lan’s family has four people.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
1.
Giải thích: Lan’s family has four people.
(Gia đình Lan có 4 người.)
Thông tin: There are four members in my family: my father, my mother, my brother and me.
(Gia đình tôi có 4 thành viên: bố, mẹ, anh trai và tôi.)
Đáp án: True
2. Her father is tall and slim.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
2.
Giải thích: Her father is tall and slim.
(Bố của cô ấy cao và gầy.)
Thông tin: My father is 38 years old. He is a worker. He is tall and slim.
(Bố tôi 38 tuổi, là một công nhân. Bố cao và gầy.)
Đáp án: True
3. Her mother is a teacher.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
3.
Giải thích: Her mother is a teacher.
(Mẹ của cô ấy là một giáo viên.)
Thông tin: My mother is a nurse.
(Mẹ tôi là y tá)
Đáp án: False
4. Her brother is tall and big.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
4.
Giải thích: Her brother is tall and big.
(Anh trai của cô ấy cao lớn.)
Thông tin: My brother is 13 years old. He is a student. He is tall and big.
(Anh trai tôi 13 tuổi, là học sinh. Anh ấy cao lớn.)
Đáp án: True
5. Lan’s hair is long black hair.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
5.
Giải thích: Lan’s hair is long black hair.
(Tóc của Lan đen và dài.)
Thông tin: I have short, black hair.
(Tôi có mái tóc ngắn, màu đen.)
Đáp án: False
- Đọc các câu hỏi, gạch chân dưỡi những từ khoá.
- Đọc, tìm thông tin tương ứng với những từ khoá trên.
- Xác định Đúng/Sai cho từng câu.
Tạm dịch bài đọc:
Tên tôi là Lan. Tôi 9 tuổi. Tôi sống ở tỉnh Thái Bình. Gia đình tôi có 4 thành viên: bố, mẹ, anh trai và tôi. Bố tôi 38 tuổi, là một công nhân. Bố cao và gầy. Mẹ tôi là y tá, bà thấp và mũm mĩm. Anh trai tôi 13 tuổi, là học sinh. Anh ấy cao lớn. Tôi có mái tóc ngắn, màu đen.
- Đọc các câu hỏi, gạch chân dưỡi những từ khoá.
- Đọc, tìm thông tin tương ứng với những từ khoá trên.
- Xác định Đúng/Sai cho từng câu.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365