Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 7

I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Read and choose True or False.

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    noisy

  • B

    quiet

  • C

    street

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

1.

A. noisy (adj): ồn ào

B. quiet (adj): yên tĩnh

C. street (n): con phố

C là một danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

Đáp án: C

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    teacher

  • B

    policeman

  • C

    farm

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

2.

A. teacher (n): giáo viên

B. policeman (n): cảnh sát

C. farm (n): nông trại

C là một địa điểm, trong khi hai phương án còn lại là người.

Đáp án: C

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    eyes

  • B

    cute

  • C

    handsome

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

3.

A. eyes (n): đôi mắt

B. cute (adj): dễ thương

C. handsome (adj): đẹp trai

A là một danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.

Đáp án: A

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    yoga

  • B

    tennis

  • C

    watch

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

4. 

A. yoga (n): yoga

B. tennis (n): quần vợt

C. watch (v): xem

C là một động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

Đáp án: C

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    watch TV

  • B

    shopping center

  • C

    shopping centre

  • D

    sports centre

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

5. 

A. watch TV (v.phrase): xem TV

B. shopping centre (n.phrase): trung tâm mua sắm

C. sports centre (n.phrase): trung tâm thể thao

A là một cụm động từ, các phương án còn lại đều là cụm danh từ.

Đáp án: A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

- Đây là bài tập về từ vựng.

- Dịch nghĩa các từ.

- Chọn ra từ khác so với các từ còn lại (về mặt nghĩa/chủ đề/trường từ vựng/...)

Câu 2 :

III. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. What _____ Phong look like? - He is handsome.

  • A

    is

  • B

    do

  • C

    does

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

1.

- “Look” là động từ, khi thành lập câu hỏi với nó phải có một trợ động từ.

- Trợ động từ tương ứng với chủ ngữ “Phong” là “does”.

What does Phong look like? - He is handsome.

Đáp án: C

Câu 2.2 :

2. ______ do you do in the morning? - I have breakfast and go to school.

  • A

    What

  • B

    Where

  • C

    Who

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

2.

A. What: cái gì – hỏi về sự vật, sự việc

B. Where: ở đâu – hỏi về địa điểm

C. Who: ai – hỏi về người

Câu hỏi đang thiếu một từ để hỏi về hoạt động buổi sáng. Để hỏi về hành động, ta dùng “What”

What do you do in the morning? - I have breakfast and go to school.

(Bạn làm gì vào buổi sáng? – Tớ ăn sáng và đi học.)

Đáp án: A

Câu 2.3 :

3. My mother goes _____ the shopping centre on Sundays.

  • A

    on

  • B

    at

  • C

    to

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

3.

Động từ "go" (đi) đi với giới từ "to" khi chỉ hướng đến một địa điểm.

My mother goes to the shopping centre on Sundays.

(Mẹ tôi đi đến trung tâm mua sắm vào Chủ Nhật hàng tuần.)

Đáp án: C

Câu 2.4 :

4. _____ do you do your homework? - In the evening.

  • A

    When

  • B

    Who

  • C

    Where

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

4.

Câu trả lời “In the evening” (Vào buổi tối) chỉ thời gian. Để hỏi về thời gian, ta dùng “When” (Khi nào).

When do you do your homework? - In the evening.

(Bạn làm bài tập về nhà khi nào? – Vào buổi tối.)

Đáp án: A

Câu 2.5 :

5. What’s your hobby? - I like _________ to music.

  • A

    doing

  • B

    watching

  • C

    listening

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

5.

listen to music (phr. v): nghe nhạc

What’s your hobby? - I like listening to music.

(Sở thích của bạn là gì? – Tớ thích nghe nhạc.)

Đáp án: C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp. 

Câu 3 :

III. Read and match.

1. Where does your brother go on Sundays?

a. He lives at 56 Duy Tan street.

2. Where does he live?

b. I watch TV.

3. Where does your mother work?

c. He is tall and big.

4. What does your father look like?

d. He goes to the swimming pool.

5. What do you do in the evening?

e. She works at a nursing home.

1. 

2.

3. 

4. 

5. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

- Dịch các câu.

- Ghép câu hỏi với câu trả lời phù hợp về mặt nghĩa.

Câu 4 :

IV. Read and choose True or False.

My name is Lan. I am nine years old. I live in Thai Binh province. There are four members in my family: my father, my mother, my brother and me. My father is 38 years old. He is a worker. He is tall and slim. My mother is a nurse. She is short and fat. My brother is 13 years old. He is a student. He is tall and big. I have short, black hair.

Câu 4.1 :

1. Lan’s family has four people.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích: Lan’s family has four people.

(Gia đình Lan có 4 người.)

Thông tin: There are four members in my family: my father, my mother, my brother and me.

(Gia đình tôi có 4 thành viên: bố, mẹ, anh trai và tôi.)

Đáp án: True

Câu 4.2 :

2. Her father is tall and slim.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích: Her father is tall and slim.

(Bố của cô ấy cao và gầy.)

Thông tin: My father is 38 years old. He is a worker. He is tall and slim.

(Bố tôi 38 tuổi, là một công nhân. Bố cao và gầy.)

Đáp án: True

Câu 4.3 :

3. Her mother is a teacher.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích: Her mother is a teacher.

(Mẹ của cô ấy là một giáo viên.)

Thông tin: My mother is a nurse.

(Mẹ tôi là y tá)

Đáp án: False

Câu 4.4 :

4. Her brother is tall and big.

  • A

    True

  • B

    False 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích: Her brother is tall and big.

(Anh trai của cô ấy cao lớn.)

Thông tin: My brother is 13 years old. He is a student. He is tall and big.

(Anh trai tôi 13 tuổi, là học sinh. Anh ấy cao lớn.)

Đáp án: True

Câu 4.5 :

5. Lan’s hair is long black hair.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích: Lan’s hair is long black hair.

(Tóc của Lan đen và dài.)

Thông tin: I have short, black hair.

(Tôi có mái tóc ngắn, màu đen.)

Đáp án: False

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

- Đọc các câu hỏi, gạch chân dưỡi những từ khoá.

- Đọc, tìm thông tin tương ứng với những từ khoá trên.

- Xác định Đúng/Sai cho từng câu.

Tạm dịch bài đọc:

Tên tôi là Lan. Tôi 9 tuổi. Tôi sống ở tỉnh Thái Bình. Gia đình tôi có 4 thành viên: bố, mẹ, anh trai và tôi. Bố tôi 38 tuổi, là một công nhân. Bố cao và gầy. Mẹ tôi là y tá, bà thấp và mũm mĩm. Anh trai tôi 13 tuổi, là học sinh. Anh ấy cao lớn. Tôi có mái tóc ngắn, màu đen.

Lời giải chi tiết :

- Đọc các câu hỏi, gạch chân dưỡi những từ khoá.

- Đọc, tìm thông tin tương ứng với những từ khoá trên.

- Xác định Đúng/Sai cho từng câu.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×