Bài 6. Rừng ở Việt Nam - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình
Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 29 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình
Hình |
Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất |
a |
|
b |
|
c |
|
d |
|
e |
|
f |
Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 29 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng |
|
Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ |
|
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) |
|
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) |
|
Ngành sản xuất dược liệu |
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 30 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
- Rừng cung cấp khí (1) …… cho con người và động vật, thu nhận khí (2) ….. giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu.
- Rừng ven biển chắn gió, (3) ……….. ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền.
- Rừng là nguồn cung cấp (4) ….. để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
- Rừng (5) ….. các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.
- Rừng tự nhiên là môi trường (6) ….. các nguồn gene quý hiếm.
Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 30 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng.
Câu 5
Trả lời câu hỏi 5 trang 30 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng
a. Rừng sản xuất |
|
b. Rừng đặc dụng |
|
c. Rừng tràm |
|
d. Rừng phòng hộ |
|
e. Rừng tự nhiên, rừng trồng |
Câu 6
Trả lời câu hỏi 6 trang 31 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa (có thể có nhiều hơn một lựa chọn)
A. Rừng trồng khai thác gỗ
B. Rừng cau dừa
C. Rừng núi đất
D. Rừng ngập nước
E. Rừng thông
Câu 7
Trả lời câu hỏi 7 trang 31 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với vai trò của rừng trong mỗi hình.
Hình |
Phục vụ du lịch |
Bảo vệ đất |
Sản xuất gỗ |
a |
|||
b |
|||
c |
Câu 8
Trả lời câu hỏi 8 trang 31 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp
A |
B |
|
Rừng phòng hộ |
Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch |
|
Rừng đặc dụng |
Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
|
Rừng sản xuất |
Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. |
Câu 9
Trả lời câu hỏi 9 trang 31 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp
A |
B |
|
Hình a |
Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá |
|
Hình b |
Hoa phong lan rừng |
|
Hình c |
Mật và sáp của ong rừng |
|
Hình d |
Đồ gia dụng từ gỗ |
Câu 10
Trả lời câu hỏi 10 trang 31 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây
Hình |
Rừng đặc dụng |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
a |
|||
b |
|||
c |
Câu 11
Trả lời câu hỏi 11 trang 31 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.
Câu 12
Trả lời câu hỏi 12 trang 32 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Trả lời câu hỏi 12 trang 32 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các vườn quốc gia ở Việt Nam
Cúc Phương |
|
Nam Cát Tiên |
|
Tràm Chim |
|
Cần Giờ |
|
U Minh Thượng |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365