Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 8. Nghề chăn nuôi ở Việt Nam - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống xác định vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Trả lời câu hỏi 1 trang 41 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống xác định vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam

 

Cung cấp thực phẩm cho con người

 

Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch

 

Cung cấp lương thực cho con người

 

Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ

 

Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp

 

Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến gỗ


Câu 2

Trả lời câu hỏi 2 trang 41 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên sản phẩm của ngành chăn nuôi

 

Thịt gà

 

Thịt bò

 

Sữa đậu nành

 

Trứng vịt

 

Nấm rơm

 

Da cá sấu

 

Sữa dê


Câu 3

Trả lời câu hỏi 3 trang 41 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.

 

Chăn nuôi hữu cơ

 

Phát triển chăn nuôi nông hộ

 

Phát triển chăn nuôi trang trại

 

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

 

Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối

 

Người lao động chăn nuôi tự phối trộn thức ăn chăn nuôi


Câu 4

Trả lời câu hỏi 4 trang 42 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Ghép tên nghề chăn nuôi (cột A) với đặc điểm cơ bản của nghề đó (cột B) cho phù hợp

A

 

B

Nhà chăn nuôi

 

Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi

Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

 

Nghiên cứu về giống vật nuôi

Bác sĩ thú y

 

Hỗ trợ kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản

Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản

 

Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản

Lao động chăn nuôi

 

Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi


Câu 5

Trả lời câu hỏi 5 trang 42 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Đánh dấu ٧ vào bảng bên dưới để xác định sự phù hợp của bản thân với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi.

Năng khiếu, sở thích

Không

Có năng khiếu trong lĩnh vực sinh học, hóa học (môn Khoa học tự nhiên)

   

Yêu động vật

   

Thích học, nghiên cứu về đời sống, sự phát triển của động vật

   

Thích quan sát, theo dõi các thí nghiệm trên động vật

   

Yêu thích việc nghiên cứu và chữa bệnh cho vật nuôi

   

Thích nuôi dưỡng gia cầm, gia súc

   

Thích tham gia các nhóm, câu lạc bộ ngoại khóa về nuôi dưỡng động vật

   

Câu 6

Trả lời câu hỏi 6 trang 42 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng và chữ S vào sau mô tả sai về yêu cầu của nghề chăn nuôi đối với người lao động.

a. Kiến thức về quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi …….

b. Kiến thức về đặc điểm sinh trưởng của loài vật nuôi …….

c. Kiến thức về mua bán và phân phối sản phẩm chăn nuôi …….

d. Kĩ năng thiết kế, xây dựng chuồng nuôi …….

e. Kĩ năng nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi …….

f. Kĩ năng sử dụng các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi …….


Câu 7

Trả lời câu hỏi 7 trang 42 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Nối hình ảnh sản phẩm (cột A) với tên nguyên liệu dùng để sản xuất (cột B) cho phù hợp


Câu 8

Trả lời câu hỏi 8 trang 43 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?

A. Chăn nuôi nông hộ

B. Chăn nuôi hữu cơ

C. Tự chế biến, cung cấp thức ăn cho vật nuôi

D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, chế biến


Câu 9

Trả lời câu hỏi 9 trang 43 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?

A. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi

B. Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.

C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi

D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản, … của vật nuôi.


Câu 10

Trả lời câu hỏi 10 trang 43 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?

A. Chăn nuôi trang trại

B. Chăn nuôi an toàn sinh học

C. Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi

D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, phân phối


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm ô nhiễm nước và tác động của nó đến môi trường và sức khỏe con người

Khái niệm về nhựa đường, thành phần chính và cấu trúc của nó. Các loại nhựa đường: polymer và phân tán. Sản xuất và ứng dụng của nhựa đường trong xây dựng và công nghiệp.

Khái niệm đường nhiệt dẻo và vai trò của nó trong công nghệ nhựa. Cấu trúc và tính chất của đường nhiệt dẻo. Sản xuất và ứng dụng của đường nhiệt dẻo trong đời sống và công nghiệp. Tác động của môi trường đến đường nhiệt dẻo và cách bảo quản để tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.

Khái niệm và tính chất hóa học của hydrocacbon: định nghĩa, cấu trúc và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về đường bê tông nhựa

Lớp phủ đường: Định nghĩa, vai trò và các loại lớp phủ đường nhựa, xi măng, polymer và gốc thực vật. Công dụng của lớp phủ đường trong bảo vệ bề mặt đường, tăng độ bám dính của xe và giảm tiếng ồn khi xe chạy trên đường. Quá trình thi công lớp phủ đường bao gồm chuẩn bị bề mặt đường, thi công lớp phủ đường và hoàn thiện bề mặt đường.

Khái niệm về chống thấm

Khái niệm giảm thiểu sự thoát nước

Khái niệm về rò rỉ chất thải, nguyên nhân và hậu quả của việc rò rỉ chất thải. Loại chất thải gây ra rò rỉ, bao gồm chất thải độc hại và không độc hại. Các phương pháp xử lý rò rỉ chất thải, bao gồm biện pháp khẩn cấp và các phương pháp dự phòng. Tác động của rò rỉ chất thải đến môi trường và sức khỏe con người. Các biện pháp phòng ngừa rò rỉ chất thải, bao gồm quy định pháp luật và các biện pháp kỹ thuật hiện đại.

Chống chịu thời tiết - khái niệm, vai trò và các biện pháp phòng tránh thời tiết xấu | Sức khỏe, bảo vệ tài sản và đảm bảo an toàn trong cuộc sống hàng ngày bằng cách mặc quần áo phù hợp, sử dụng dụng cụ bảo vệ và tìm hiểu thông tin thời tiết trước khi ra đường.

Xem thêm...
×