Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 10. Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi - SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Trả lời câu hỏi 1 trang 48 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi.

 

Nuôi dưỡng vật nuôi

 

Chăm sóc vật nuôi

 

Chiều cao chuồng nuôi

 

Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

 

Loại cây trồng lấy bóng mát cho bãi chăn thả


Câu 2

Trả lời câu hỏi 2 trang 48 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Viết chữ Đ vào sau việc làm đúng và chữ S vào sau việc làm sai khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

a. Tắm, chải hằng ngày cho vật nuôi

 

b. Luôn giữ vệ sinh sạch sẽ ở chuồng nuôi

 

c. Sơn màu trắng cho tường của chuồng nuôi

 

d. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng cho vật nuôi

 

e. Sử dụng loại máng ăn của vật nuôi bằng inox

 

f. Thực hiện phòng, trị bệnh cho vật nuôi theo định kì

 

Câu 3

Trả lời câu hỏi 3 trang 48 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống

kháng thể, tiêu diệt, miễn dịch, vaccine

Khi đưa (1) … vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh (tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, uống), cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sinh ra (2) …. chống lại tác nhân gây bệnh. Khi bị mầm bệnh xâm nhập, cơ thể vật nuôi có khả năng (3) ….. mầm bệnh, giúp vật nuôi khó bị mắc bệnh (gọi là vật nuôi đã có khả năng (4) ….. )


Câu 4

Trả lời câu hỏi 4 trang 48 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước đặc điểm cơ thể của vật nuôi non

 

Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

 

Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh

 

Có sức khỏe và sức đề kháng khá tốt

 

Chức năng miễn dịch chưa tốt

 

Sức đề kháng kém hơn so với vật nuôi trưởng thành


Câu 5

Trả lời câu hỏi 5 trang 49 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non

B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non

C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non

D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày


Câu 6

Trả lời câu hỏi 6 trang 49 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy nêu một ví dụ về ảnh hưởng của đặc điểm cơ thể đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non.


Câu 7

Trả lời câu hỏi 7 trang 49 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Nối hình ảnh (cột A) với vai trò của công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non (cột B) cho phù hợp


Câu 8

Trả lời câu hỏi 8 trang 49 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?

A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng

B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi

C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi

D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng


Câu 9

Trả lời câu hỏi 9 trang 50 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước vai trò của vật nuôi đực giống đối với sự phát triển của đàn.

 

Giúp đàn con có cân nặng đồng đều

 

Giúp vật nuôi lớn nhanh, phát triển tốt

 

Giúp đàn vật nuôi thích nghi với điều kiện sống

 

Giúp đàn con sinh ra có khả năng kháng bệnh cao

 

Giúp rút ngắn thời gian nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi


Câu 10

Trả lời câu hỏi 10 trang 50 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì?

A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa

B. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sống

C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh

D. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đự giống phát triển hoàn thiện


Câu 11

Trả lời câu hỏi 11 trang 50 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là lợn, bò, dê.

 

Cơ thể cân đối, rắn chắc, không béo quá hay gầy quá

 

Có sức đề kháng cao

 

Tăng trọng tốt

 

Có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt

 

Dễ nuôi, chịu ăn uống kham khổ


Câu 12

Trả lời câu hỏi 12 trang 50 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Đối với gà, vịt, con giống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?

A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ

B. Cơ thể không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn

C. Chức năng miễn dịch tốt

D. Tăng trọng tốt


Câu 13

Trả lời câu hỏi 13 trang 51 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Điền vai trò của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống vào bảng dưới đây.

Công việc

Vai trò

Cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng (kẽm, mangan, iod).

 

Giữ vệ sinh chuồng trại và tắm, chải cho vật nuôi

 

Tiêm phòng định kì

 

Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch

 

Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày

 

Câu 14

Trả lời câu hỏi 14 trang 51 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước nhiệm vụ của vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con

 

Tiết nhiều sữa có chất lượng tốt để nuôi con

 

Nuôi con khỏe mạnh

 

Vật nuôi non không phát sinh các bệnh về hô hấp

 

Bảo vệ đàn con tránh nguy hiểm từ các loài vật nuôi khác

 

Nuôi con có tỉ lệ sống cao


Câu 15

Trả lời câu hỏi 15 trang 51 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Đối với lợn, bò, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gì?

A. Cơ thể không béo quá hay gầy quá

B. Sữa đủ để nuôi con và có thành phần dinh dưỡng tốt

C. Có chức năng miễn dịch tốt, sức đề kháng cao

D. Cơ thể khỏe mạnh, nhanh nhẹn


Câu 16

Trả lời câu hỏi 16 trang 51 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Viết chữ Đ vào sau việc làm đúng và chữ S vào sau việc làm sai để phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi

a. Tiêm phòng và điều trị bệnh kịp thời

 

b. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng

 

c. Cho vật nuôi vận động thường xuyên

 

d. Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh cho vật nuôi

 

Câu 17

Trả lời câu hỏi 17 trang 51 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tác dụng của việc chăm sóc vật nuôi cái sinh sản

 

Tác động mạnh đến sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi

 

Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hóa của vật nuôi non

 

Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi

 

Đàn con có tỉ lệ sống cao

 

Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ


Câu 18

Trả lời câu hỏi 18 trang 51 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Giải thích vai trò của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản vào bảng dưới đây


Câu 19

Trả lời câu hỏi 19 trang 51 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Đánh dấu ٧ vào sau việc làm phù hợp và dấu (X) vào sau việc làm không phù hợp khi chăm sóc vật nuôi cái trong giai đoạn sinh sản.

a. Cho vật nuôi vận động phù hợp

 

b. Thắp đèn trong chuồng để giữ ấm cơ thể vật nuôi

 

c. Vệ sinh thân thể vật nuôi, chuồng trại chăn nuôi

 

d. Theo dõi và chăm sóc khi vật nuôi đẻ

 

e. Tiêm phòng, điều trị bệnh kịp thời cho vật nuôi

 

f. Xây dựng chuồng nuôi gần khu vực người ở

 

Câu 20

Trả lời câu hỏi 20 trang 51 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Nêu những ảnh hưởng của môi trường sống và vệ sinh thân thể đến vật nuôi vào bảng dưới đây

Môi trường sống và vệ sinh thân thể

Ảnh hưởng đến vật nuôi

Chuồng được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ

 

Chuồng không đảm bảo vệ sinh

 

Vệ sinh thân thể kém

 

Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi

 

Câu 21

Trả lời câu hỏi 21 trang 52 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước câu trả lời cho câu hỏi: Chất thải và rác thải trong chăn nuôi ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe của con người như thế nào?

 

Gây ô nhiễm môi trường đất, nước và không khí

 

Gây ra một số bệnh hô hấp, bệnh ngoài da ở người

 

Ảnh hưởng đến tâm trạng (buồn, vui, …) của con người

 

Ảnh hưởng đến môi trường sống của tôm, cua, cá

 

Làm gia tăng số người mắc bệnh béo phì


Câu 22

Trả lời câu hỏi 22 trang 52 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Viết chữ Đ vào sau phát biểu đúng và chữ S vào sau phát biểu sai về yêu cầu vệ sinh môi trường sống của vật nuôi

a. Chuồng nuôi có nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, không khí thích hợp

 

b. Cửa chuồng nuôi hướng tây, kiểu chuồng nuôi đảm bảo kín gió

 

c. Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi

 

d. Chuồng nuôi được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ

 

e. Thức ăn và nước uống của vật nuôi được cung cấp đầy đủ

 

f. Xử lí phân và rác thải chăn nuôi

 

Câu 23

Trả lời câu hỏi 23 trang 52 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?

A. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện

B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống

C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn

D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình


Câu 24

Trả lời câu hỏi 24 trang 53 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Hãy đánh dấu ٧ vào cột tương ứng với công việc chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi ở gia đình mà em quan sát được

Công việc

Không

Cung cấp thức ăn đủ năng lượng và dinh dưỡng

   

Tắm, chải cho vật nuôi thường xuyên

   

Tiêm vắc xin định kì cho vật nuôi

   

Phát hiện kịp thời khi vật nuôi mắc bệnh

   

Nhanh chóng cách li khi vật nuôi bị bệnh

   

Vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn hằng ngày

   

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Bạch cầu báo động: khái niệm, vai trò và cơ chế hoạt động

Khái niệm về bạch cầu kích thích

Khái niệm về tiểu cầu máu

Đông máu: Khái niệm, nguyên nhân và cơ chế. Yếu tố đóng vai trò trong quá trình đông máu: tiểu cầu, tiểu cầu đỏ, tiểu cầu trắng, tiểu cầu bạch huyết và hệ thống kháng thể. Giai đoạn của quá trình đông máu: cắt đứt mạch, tang độc tố và phục hồi. Các bệnh liên quan đến đông máu: thiếu máu, đông máu trong mạch máu não, huyết khối và ung thư máu.

Khái niệm về mất máu và các nguyên nhân gây ra mất máu. Mất máu ảnh hưởng tiêu cực đến cơ thể con người. Người bị mất máu có thể mệt mỏi, hoa mắt, buồn nôn và nguy hiểm đến tính mạng. Để điều trị mất máu, cần phát hiện và điều trị kịp thời. Nguyên nhân gây ra mất máu bao gồm chấn thương, bệnh lý, phẫu thuật và tác động từ dược phẩm và chất cấm. Các biện pháp phòng ngừa và điều trị mất máu bao gồm tuân thủ quy tắc an toàn, sử dụng công cụ sắc bén và áp dụng áp lực và băng gạc để điều trị tại chỗ. Vận chuyển nạn nhân đến bệnh viện cũng là một biện pháp quan trọng trong trường hợp mất máu nghiêm trọng.

Khái niệm về lưu thông máu, vai trò và định nghĩa trong cơ thể. Hệ thống tim mạch, cấu trúc và chức năng của các bộ phận. Chức năng của máu trong cơ thể, vận chuyển, bảo vệ và điều hòa nhiệt độ. Các bệnh liên quan đến lưu thông máu, bao gồm bệnh tim mạch, động mạch vành và tắc động mạch.

Cấu tạo và chức năng của tế bào, cơ quan tiêu hóa, hệ thống tuần hoàn và hệ thống thần kinh

Khái niệm về hệ thống mạch máu

Khái niệm về quá trình trao đổi chất

Khái niệm vận chuyển chất dinh dưỡng

Xem thêm...
×