Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy
Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu (may, might, must, mustn't, needn't) - Unit 10 - Tiếng Anh 12
Reading - Unit 10 trang 106 Tiếng Anh 12 Speaking - Unit 10 trang 109 Tiếng Anh 12 Listening - Unit 10 trang 111 Tiếng Anh 12 Writing - Unit 10 trang 113 Tiếng Anh 12 Language focus - Unit 10 trang 114 Tiếng Anh 12 Test Yourself D - Unit 10 trang 116 Tiếng Anh 12 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 12Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu (may, might, must, mustn't, needn't) - Unit 10 - Tiếng Anh 12
1. a. MAY - MIGHT : diễn tả điều gì có thể xảy ra hoặc không chắc chấn.
GRAMMAR
Revision : Modals : MAY, MIGHT. MUST, MUSTN’T NEEDN’T
1. a. MAY - MIGHT : diễn tả điều gì có thể xảy ra hoặc không chắc chấn.
e.g.: The director might come back this weekend.
(Giám đốc có thể trở về ngày cuối tuần này.)
I may have some news for you. (Tôi có thể có tin cho bạn.)
MIGHT : bao hàm khả năng có thể xảy ra ít hơn. COULD có thể dùng thay cho MAY / MIGHT.
e.g.: - Where will you go this weekend?
- I could go to the seaside. /I may go to the seaside.
b. dùng trong câu yêu cầu lịch sự, hoặc xin hay cho phép.
e.g.: - May I use your phone?
- Yes, you may. / Sorry, you may not.
c. dùng cho lời chúc hay diễn tả niềm hi vọng.
e.g.: May you be happy!.(Chúc bạn hạnh phúc!.)
2. MUST-MUSTN’T
a. MUST : diễn tả :
a1. sự bắt buộc - cần thiết
e.g.: You must stop saying such things.
(Bạn phải ngưng nói những điều như thế.)
They must study hard for their next exam.
(Chúng phải học chăm cho kì thi kế.)
a2. lời kết luận điều gì do có dấu hiệu / chứng cớ hiện tại.
e.g.: Bill looks so anxious. He must have a problem.
(Bill trông có vẻ vô cùng lo lắng. Chắc hẳn anh ấy gặp khó khăn.)
a3. lời khuyên có tính cần thiết.
e.g.: This book is very useful. You must buy it.
(Cuốn sách rất hữu dụng. Bạn nên mua nó.)
b. MUSTN’T (không được): diễn tả sự ngăn cấm (a prohibition),
e.g.: You mustn’t be rude to old people.
(Bạn không được vô lễ với người già.)
3. NEEDN'T = DON'T / DOESN'T HAVE TO: không cần, không phải, phản nghĩa của MUST.
e.g.: Musi you read this book? (Bạn phải đọc cuốn sách này không?)
No, I needn’t. / Yes, I must.
4. Khác biệt giữa MUST và HAVE TO. (Differences between MUST and HAVE TO)
MUST : sự cần thiết hay bắt buộc có tính chủ quan.
e.g.: I must study for the exams. (Tôi phải học cho kì thi.)
HAVE TO : sự cần thiết hay bắt buộc có tính khách quan,
e.g.: His eyes are weak. He has lo wear glasses.
(Mắt anh ấy yếu. Anh phải mang kính.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365