Tuần 25. Những người quả cảm
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 73 SGK Tiếng Việt 4 tập 2
Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 75 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức trang 72 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Soạn bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính trang 71 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Kể chuyện: Những chú bé không chết trang 70 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Chính tả (Nghe - viết): Khuất phục tên cướp biển trang 68 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 68 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Soạn bài: Khuất phục tên cướp biển trang 66 SGK Tiếng Việt 4 tập 2Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 73 SGK Tiếng Việt 4 tập 2
Giải câu 1, 2, 3, 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 73 SGK Tiếng Việt 4 tập 2. Câu 1.Tìm các từ có cùng nghĩa với dũng cảm trong số các từ đã cho.
Câu 1
Tìm các từ có cùng nghĩa với "dũng cảm" trong số các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm
Câu 2
Ghép từ "dũng cảm" vào trước hoặc sau các từ dưới đây tạo nên các cụm từ có nghĩa.
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
Câu 3
Tìm từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B.
A |
B |
Gan dạ |
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước |
Gan góc |
Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì |
Gan lì |
Không sợ nguy hiểm |
Câu 4
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một ............ rất ............... Tuy không chiến đấu ở .........., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức ............ Anh đã hi sinh, nhưng ............ sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365