Unit 2: Making Arrangements - Sắp xếp
Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
Thì tương lai gần - be going to + infinitive Getting started - Unit 2 trang 18 Tiếng Anh 8 Listen and read - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 8 Speak - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 8 Read - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8 Listen - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8 Write - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Language focus - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 8 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ở trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).
Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ờ trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), downstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).
Ví dụ:
— We live here.
Chúng tôi sống ở đây.
— It’s there, right in front of you!
Nó ở kia kìa. Ngay trước mặt anh đấy.
— The guests had to move inside when it started to rain.
Khách phải dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365