Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Túi Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian: at, on, in - Unit 3 Tiếng Anh 9

PREPOSITIONS OF TIME (Giới từ chỉ thời gian) : AT, ON, IN. AT : được dùng cho:“giờ", e.g. : at two o’clock! lúc 2 giờ); at six a.m. (lúc 6 giờ sáng)

PREPOSITIONS OF TIME (Giới từ chỉ thời gian) : AT, ON, IN.

AT : được dùng cho:“giờ",  

e.g. : at two o’clock (lúc 2 giờ); at six a.m. (lúc 6 giờ sáng)

- “tuổi”,  e.g.: at the age of four (lúc 4 tuổi)

Ngoại lệ: at night (về đêm), at Christmas (vào lễ Giáng Sinh), at / on weekends (vào ngày cuối tuần), at bed time / lunchtirae/ dinner time (vào giờ ngủ / ăn trưa/ ăn tối)

ON : được dùng cho :

- “ngày" .e.g.: on Tuesday, on May 1st, on Monday, May 2"d,...

- “buổi của ngày trong tuần  e.g.: on Monday morning (vào sáng Thứ Hai), on Sunday afternoon (vào trưa Chủ nhật),...

- có nghĩa” ngay sau.

e.g.: On his arrival at home, he phoned his parents.

(Ngay khi về đến nhà, anh ấy điện thoại cho cha mẹ anh ấy.)

IN : được dùng cho :

- "tháng, năm, mùa, thế kỉ,...",  e.g.: in May ; in 1998, in summer,...

- "khoảng thời gian của ngày".                     e.g : in the morning / afternoon/ evening.

- "chỉ khoảng thời gian trong tương lai sự kiện xảy ra.  

e.g.: The train will leave in ten minutes.

(Xe lửa sẽ khởi hành trong 10 phút nữa.)

Ghi chú: Chúng ta không dùng IN, ON, AT với : next, last, every, today, yesterday, tomorrow.

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Aluminum: Definition, Properties, and Applications in Chemistry. Aluminum is a lightweight, malleable, and silver-white metal. It is the third most common element on Earth and is widely used in various chemical processes. Aluminum is used in the production of aluminum and aluminum alloys, as well as in packaging, cooking utensils, electrical transmission lines, and many other applications. It is also used in the medical field, such as in dyes, antibacterial agents, and personal care products. Aluminum plays an important role in chemistry and has numerous applications in industries and healthcare.

Khái niệm về Zn và vai trò của kẽm trong hóa học: định nghĩa, cấu trúc và tính chất vật lý, hóa học của nguyên tố Zn, các ứng dụng của kẽm trong công nghiệp và đời sống hàng ngày.

Khái niệm về muối acetat, định nghĩa và cấu trúc hóa học của nó. Muối acetat là một loại muối hữu cơ được tạo thành từ ion acetat (C2H3O2-) và một cation.

Khái niệm về phương pháp từ gỗ và công cụ sử dụng

Khái niệm về than củi

Tinh dầu gỗ: Khái niệm, quá trình chiết xuất và thành phần chính. Tính chất và ứng dụng trị liệu, mỹ phẩm và làm hương liệu.

Quá trình giặt xả, nguyên lý hoạt động của máy giặt, lựa chọn chất tẩy rửa, phương pháp giặt tay và giặt máy, cách chăm sóc các loại vải khác nhau và sử dụng chất tẩy rửa và chất làm mềm.

Khái niệm về chất tẩy rửa bồn cầu - công dụng, thành phần và cách sử dụng. Tác động và an toàn khi sử dụng chất tẩy rửa bồn cầu.

Khái niệm về nhuộm vải và quá trình nhuộm, mục đích và ý nghĩa của nhuộm vải, các loại chất nhuộm và phương pháp nhuộm vải.

Khái niệm về độ bền màu - Khả năng duy trì màu sắc ban đầu của chất liệu, chất màu hay sản phẩm dưới tác động của ánh sáng, nhiệt độ, hoá chất và các yếu tố môi trường khác.

Xem thêm...
×