Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội
Speaking - Unit 15 trang 165 Tiếng Anh 12
Listening - Unit 15 trang 167 Tiếng Anh 12 Writing - Unit 15 trang 168 Tiếng Anh 12 Language focus - Unit 15 trang 169 Tiếng Anh 12 Reading - Unit 15 trang 162 Tiếng Anh 12 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 12Speaking - Unit 15 trang 165 Tiếng Anh 12
Study the expressions and practise sav ing them aloud.
Task 1
Task 1: Study the expressions and practise saying them aloud.
(Học những cụm từ sau và thực hành nói to chúng)
Giving your opinion |
I think .../I believe .../ In my opinion, point of view, .../As I see it,... |
Strongly agreeing |
I quite agree./ I agree with you completely./ Absolutely!/ That’s right! |
Partly agreeing |
Well, I see your point but .../ I don’t quite agree/ To a certain extent, yes, but.. |
Disagreeing |
I don't agree./ I’m afraid, I disagree./That’s wrone./ That’s not true. |
Strongly disagreeing |
What nonsense!/ What rubbish!/ I completely disagree. |
Task 2
Task 2: Work in groups. Read and respond to these statements. Begin your responses with one of the expressions in Task 1
(Làm việc từng nhóm. Đọc và trả lời những câu nói này. Bắt đầu câu trả lời của em với một trong những cụm từ ở Task 1.)
A. Men are usually stronger than women.
(Đàn ông thường mạnh hơn phụ nữ.)
B. Women are usually more sympathetic than men.
(Phụ nữ thường dễ cảm thông hơn đàn ông.)
C. Women are usually better with children than men.
(Phụ nữ thường hợp với trẻ con hơn nam giới.)
D. Women are usually more careful than men.
(Phụ nữ thường cẩn thận hơn đàn ông.)
E. Men are better at making decisions than women.
(Nam giới giỏi hơn ở việc đưa ra những quyết định hơn phụ nữ.)
F. Women are better at running a home than men.
(Phụ nữ giỏi quán xuyến nhà hơn nam giới.)
G. Men lose their temper more easily than women.
(Đàn ông dễ dàng mất bình tĩnh hơn phụ nữ.)
H. Women waste more time than men.
(Phụ nữ lãng phí nhiều thời gian hơn nam giới.)
I. Women work harder than men.
(Phụ nữ làm việc chăm chỉ hơn nam giới.)
Task 3
Task 3: Work in groups. Discuss whether you agree or disagree with the following statements and give explanations, married women should not go to work.
(Làm việc từng nhóm. Thảo luận xem em đồng ý hay không đồng ý với những câu nói sau và cho lời giải thích: phụ nữ có gia đình không nên đi làm.)
For |
Against |
- stay at home, looking after their children and husbands - better at looking after children, doins housework - traditional role of housewives - neglect family responsibilities if spending too much time at work - cannot do two jobs well at the same time: rearine; children and working at offices - prevent husbands from developing their full potential at work |
- too boring to be housewives all their lives - financially dependent and have no decisions or power - be slaves at home - lose contact with friends - lose touch with social activities - housework can be tiring, stressful and boring - be looked down upon by men - waste education and knowledge gained before marriage |
Tạm dịch:
Đồng ý |
Phản đối |
- ở nhà, chăm sóc con cái và người chồng - chăm sóc tốt hơn ở trẻ em, công việc nhà doin - vai trò truyền thống của các bà nội trợ - bỏ bê trách nhiệm gia đình nếu dành quá nhiều thời gian trong công việc - không thể làm tốt hai việc cùng một lúc: nuôi dưỡng; trẻ em và làm việc tại văn phòng - ngăn ngừa người chồng phát huy hết tiềm năng trong công việc |
- quá nhàm chán để trở thành những bà nội trợ suốt cuộc đời của họ - phụ thuộc về tài chính và không có quyết định hoặc quyền lực - là nô lệ ở nhà - mất liên lạc với bạn bè - mất liên lạc với các hoạt động xã hội - việc nhà có thể mệt mỏi, căng thẳng và nhàm chán - bị chồng khinh thường - lãng phí giáo dục và kiến thức thu được trước hôn nhân |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365