Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Thỏ Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language focus - Unit 5 trang 52 SGK Tiếng Anh 8

Complete the dialogues. Use the adverbs of manner in the box.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the dialogues. Use the adverbs of manner in the box.

(Hoàn thành hội thoại, dùng trạng ngữ chỉ thế cách cho trong khung.)

softly                    well                      fast                          badly                          hard

a) Hoa: Does Mrs. Nga speak English?

    (Bà Nga có nói tiếng Anh không?)

    Lan: Oh, yes. She speaks English (0) well.

    (Có chứ. Bà ấy nói tiếng Anh tốt lắm.)

b) Hoa: Ba always gets excellent grades.

    Lan: That's because he studies (1)_______.

c) Hoa: That’s our bus!

    Lan: Run (2)_______ and we might catch it.

d) Hoa: I’m very sorry. I know I behaved (3)________

    Lan: It’s all right.

e) Hoa: I can't hear you, Lan.

    Lan: Sorry, but I m speaking (4)_________ because I have a sore throat.


Bài 2

2. Work with a partner. Look at the picture of Mr. Hao's house. Use the words in the box. Say what he should do.

(Hãy làm việc với bạn em. Nhìn tranh nhà ông Hào và nói xem ông ấv nên làm gì, sử dụng từ cho trong khung.)

repair                     paint                          cut                       replant                         mend


Bài 3

3. Work with a partner. Suppose YOU are Tim’s mother. Report Miss Jackson's commands and requests in her conversation with Tim’s mother.

(Hãy làm việc với bạn em. Giả sử em là mẹ của Tim, hãy tường thuật những yêu cầu và đề nghị của cô Jackson trong cuộc nói chuyện với mẹ của Tim.)

Example:

Miss Jackson said: (Cô Jackson nói)

"Can you give Tim this dictionary?”

(Cô đưa cho Tim quyển từ điển này nhé?)

or "Please give Tim this dictionary."

(Làm ơn đưa cho Tim quyển từ điển này nhé.)

Tim’s mother reported it to Tim:

(Mẹ Tim tường thuật lại với Tim)

"Miss Jackson asked me to give you this dictionary.”

(Cô Jackson bảo mẹ đưa quyển từ điển này cho con.)

“Miss Jackson told me to give you this dictionary."

(Cô Jackson bảo mẹ đưa cho con quyển từ điển này.)

a) “Please wait for me outside my office.’'

(Chị vui lòng chờ tôi ở bên ngoài văn phòng nhé.)

b) “Please give Tim his report card for this semester.”

(Chị hãy đưa Tim phiếu đánh giá của em ấy cho học kỳ này.)

c) “Can you help him with his Spanish pronunciation?"

(Chị có thể giúp em ấy luyện cách phát âm tiếng Tây Ban Nha không?)

d) “Can you meet me next week?”

(Chị có thể gặp tôi vào tuần tới không?)


Bài 4

4. Work with a partner. Report Miss Jackson's advice she gave in her conversation with Tim's mother.

(Hãy làm việc với bạn em, tường thuật lời khuyên của cô Jackson mà cô đưa ra trong cuộc nói chuyện với mẹ của Tim.)

Example:

Miss Jackson said: (Cô Jackson nói)

"Tim should work harder on his Spanish pronunciation.”

(Tim nên học chăm chỉ hơn cho phát âm tiếng Tây Ban Nha.)

Tim’s mother reported it to Tim:

(mẹ của Tim tường thuật lại với Tim)

"Miss Jackson said you should work harder on your Spanish pronunciation.”

(Cô Jackson bảo con nên học chăm chỉ hơn cho phát âm tiếng Tây Ban Nha.)

a) "Tim should spend more time on Spanish pronunciation."

("Tim nên dành nhiều thời gian hơn để luyện phát âm tiếng Tây Ban Nha.")

b) “Tim should practice speaking Spanish every day.”

("Tim nên luyện tập nói tiếng Tây Ban Nha mỗi ngày.")

c) "Tim should listen to Spanish conversations on TV.”

("Tim nên nghe các cuộc hội thoại bằng tiếng Tây Ban Nha trên TV.")

d) "Tim should practice reading aloud passages in Spanish.”

("Tim nên luyện tập đọc to các đoạn văn tiếng Tây Ban Nha.")

e) "Tim should use this dictionary to find out how to pronounce Spanish words.”

("Tim nên sử dụng từ điển này để tìm cách phát âm các từ tiếng Tây Ban Nha.")


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về điều kiện sản xuất và vai trò của nó trong quá trình sản xuất. Điều kiện sản xuất là yếu tố quan trọng trong quá trình sản xuất. Nó bao gồm các yếu tố tự nhiên và xã hội. Yếu tố tự nhiên như đất, nước, khí hậu và tài nguyên thiên nhiên không thể tạo ra hoặc thay đổi bởi con người. Yếu tố xã hội bao gồm công nghệ, nguồn nhân lực và tổ chức sản xuất, có thể thay đổi và được tạo ra bởi con người. Điều kiện sản xuất quyết định khả năng và hiệu quả của quá trình sản xuất. Hiểu và quản lý điều kiện sản xuất là quan trọng để đạt được sự tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững. Yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện sản xuất bao gồm điều kiện môi trường, áp suất, nhiệt độ, độ ẩm, pH, ánh sáng, thời gian sản xuất, v.v. Các phương pháp điều chỉnh điều kiện sản xuất bao gồm điều chỉnh thủ công và tự động, điều chỉnh bằng cách thêm hoặc bớt các yếu tố cần thiết, v.v. Tác động của điều kiện sản xuất đến chất lượng sản phẩm bao gồm tác động đến tính chất vật lý, hóa học và sinh học của sản phẩm.

Khái niệm sản phẩm phụ, vai trò và định nghĩa. Sản phẩm phụ là thành phần, bộ phận hoặc vật liệu dùng để tạo ra sản phẩm chính trong quá trình sản xuất. Chúng không tiêu thụ trực tiếp và thường không có giá trị cao như sản phẩm chính. Vai trò của sản phẩm phụ là tăng cường năng suất và cải thiện chất lượng sản phẩm chính.

Khái niệm về chất thải

Khái niệm về quản lý môi trường

Giới thiệu về chất lượng sản phẩm và tầm quan trọng của việc nâng cao chất lượng sản phẩm. Giá trị sản phẩm và vai trò của nâng cao chất lượng sản phẩm. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm bao gồm nguyên liệu, quy trình sản xuất, thiết bị, môi trường sản xuất và nhân lực. Kỹ thuật kiểm soát chất lượng sản phẩm bao gồm kiểm tra định kỳ, kiểm tra ngẫu nhiên và kiểm tra tổng hợp. Quản lý chất lượng sản phẩm bao gồm thiết lập tiêu chuẩn chất lượng, kiểm tra chất lượng, xử lý sản phẩm không đạt tiêu chuẩn và cải tiến chất lượng sản phẩm.

Khái niệm về đơn chất

Khái niệm về tính chất đơn chất - Giới thiệu và vai trò trong hóa học

Mức độ liên kết trong hóa học: khái niệm, định nghĩa và vai trò. Liên kết ion: cơ chế và ví dụ. Liên kết cộng hóa trị: cơ chế và ví dụ. Liên kết kim loại: cơ chế và ví dụ. Liên kết phân tử: cơ chế và ví dụ.

Khái niệm về độ dẻo

Khái niệm về xoắn ngoắc DNA và vai trò của nó

Xem thêm...
×