Unit 5: The Media - Phương tiện truyền thông
Language Focus - Unit 5 trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 9
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 9 Write - Unit 5 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 9 Read - Unit 5 trang 43 SGK Tiếng Anh 9 Listen - Unit 5 trang 43 SGK Tiếng Anh lớp 9 Speak - Unit 5 trang 42 SGK Tiếng Anh lớp 9 Listen and Read - Unit 5 trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 9 Getting started - Unit 5 trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 9 Ngữ pháp: Động từ + V-ing - Unit 5 SGK Tiếng Anh 9 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 9Language Focus - Unit 5 trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 9
1.Complete the dialogues with the correct tag. a) JIM:You have read this article on the website, haven’t vow? Lina:Not yet.
Bài 1
1. Complete the dialogues with the correct tag.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với phần câu hỏi đuôi đúng.)
a) Jim: You have read this article on the website, haven't you?
(Bạn đã đọc bài báo này trên trang web chưa?)
Lina: Not yet.
(Chưa.)
b) Minh: Baird produced the first TV picture in 1926,...?
Thao: Yes, he did.
c) Thu: A daily newspaper was published in Germany in 1550,...?
Tri: No, it wasn’t. It was in 1650.
d) Ha: You don’t like playing computer games,...?
Thanh: Yes, I do. But I don't have much time for it.
e) Mai: We are going to have cable TV soon,...?
Thang: Yes, I think so.
Bài 2
2. Work with a partner. Look at the table. Ask and answer questions about television programs these people like and dislike. Use tag questions.
(Thực hành với một bạn cùng lớp. Hãy nhìn vào bảng. Hỏi và trả lời các câu hỏi về chương trình TV mà những người này thích và không thích. Sử dụng câu hỏi đuôi.)
Key:
√ = like (thích)
x= do not like (không thích)
Example: (Ví dụ)
a) A: Tuan likes news, doesn’t he?
(Tuấn thích thời sự, đúng không?)
B: Yes, he does.
(Đúng vậy.)
b) A: Mai and Anh don't like news, do they?
(Mai và Ánh không thích thời sự đúng không?)
B: No, they don't.
(Họ không thích.)
Bài 3
3. Work with a partner. Ask and answer questions about each item in the box.
(Thực hành với một bạn cùng lớp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về mỗi mục trong khung.)
soccer fishing movies detective stories candy music |
Bài 4
Task 4. Use the words in the three boxes to write true sentences about your parents, siblings, relatives, friends and yourself.
(Sử dụng các từ trong 3 khung dưới đây để viết thành các câu đúng về bố mẹ, anh chị, người thân, bạn bè của bạn và về chính bạn.)
like (thích) love (yêu) enjoy (thích) dislike (không thích) hate (ghét) |
watch (xem) listen (nghe) play (chơi) write (viết) read (đọc) |
games (trò chơi) music (âm nhạc) articles (bài báo) letters (bức thư) advertisements (quảng cáo) sports (thể thao) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365