Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tường thuật câu kể - Reported statements

Câu tường thuật là câu thuật lại một cách gián tiếp lời của người khác. Muốn chuyển từ câu kế (statement) trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải xem xét một số vấn đề sau:

Tường thuật câu kể

Câu tường thuật là câu thuật lại một cách gián tiếp lời của người khác. Muốn chuyển từ câu kế (statement) trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải xem xét một số vấn đề sau:

1. Một số thay đổi về thì (Tense changes):

Nếu động từ tường thuật của câu ờ thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiêp theo quy tắc sau:

Câu trực tiếp

Câu tường thuật

will/ shall

would/ should

am/ is/ are going to

was/ were going to

Hiện tại đơn: V/ Vs/es

Quá khứ đơn: Ved/V2

Hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are V-ing

Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing

Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been V-ing

Hiện tại hoàn thành: S + have/has Ved/V3

Quá khứ hoàn thành: S + had Ved/V3

Quá khứ đơn:S + Ved/V2

Quá khứ hoàn thành: S + had Ved/V3

must

had to

can

could

+ Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại thì thì của động từ chính được giữ nguyên khi chuyển lời nói trực tiếp sang gián tiếp.

Ví dụ: “I’m arriving at about 6.00,” says she.

(Cô ấy nói "Tôi sẽ đến lúc khoảng 6 giờ.")

=> She says (that) she’s arriving at about 6.00.

(Cô ấy nói (rằng) khoảng 6 giờ cô ấy sẽ đến.)

Lưu ý: 

  • Có thể dùng hoặc không dùng “that” sau động từ tưòng thuật.
  •  says/ say to + O => tells/ tell + O
  • said to + O => told + O

Ví dụ: He told (= said to) Helen (that) he didn’t like cofee.

(Anh ấy cho Helen biết (rằng) anh ấy không thích cà phê.)

  • Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp: would, could, might, should, ought to,...

2. Một số chuyển đối khác:

Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà độna từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chi thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau:

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

today

that day

tonight

that night

tomorrow

the next day/ the following day

yesterday

the day before/ the previous day

ago

before

now

Then

next

the next/ following

last

the previous/ the … before

this

that

these

those

here

there

Ví dụ:

"I'm leaving here tomorrow” said Mary.

(Mary nói "Ngày mai tôi sẽ rời đi.")

=> Mary said (that) she was leaving there the next day.

(Mary nói ngày mai cô ấy sẽ rời đi.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tế bào - Khái niệm, cấu trúc và vai trò của tế bào trong cơ thể được giải thích chi tiết. Mô tả các thành phần của tế bào như màng tế bào, hệ thống ER, Ribosome, Mitochondria, Lysosome và Nucleus, cùng với quá trình tổng hợp protein. So sánh cấu trúc và chức năng của tế bào động vật và tế bào thực vật. Giới thiệu các loại tế bào đặc biệt như tế bào thần kinh, tế bào cơ, tế bào máu và tế bào nhạy cảm ánh sáng. Mô tả quá trình phân bào và vai trò của nó trong cơ thể.

Khái niệm về điện li - cấu trúc và tính chất của thiết bị điện hóa chuyển đổi năng lượng hóa học thành năng lượng điện. Liệt kê và giải thích về các loại điện li thông dụng như kiềm, acid, ion-liti, nickel-cadmium, lithium-ion. Tìm hiểu về nguyên lý hoạt động của điện li, bao gồm quá trình hoá học, lưu lượng điện và vận hành. Ứng dụng và các vấn đề liên quan đến điện li như tuổi thọ, tái chế, an toàn và tác động đến môi trường.

Khái niệm về chất lỏng và các đại lượng động lực học của chúng trong thực tế

Khái niệm về quang điện - Định nghĩa, tính chất và ứng dụng của quang điện.

Cấu trúc và tính chất vật liệu - Tổng quan về cấu trúc và tính chất của vật liệu, vai trò và ứng dụng của chúng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Khái niệm về protein - Tính chất và vai trò quan trọng của protein trong cơ thể con người

Giới thiệu về phản ứng oxi hóa-khử và các ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp

Giới thiệu về quang phổ học và tầm quan trọng của nó trong khoa học và công nghệ

Định luật Newton và ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp

Vật liệu bán dẫn và các cấu trúc điện tử liên quan

Xem thêm...
×