Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Ngữ pháp: Cụm động từ (Phrasal verbs) - Unit 7 SGK Tiếng Anh 9

PHRASAL VERBS or Multi-word verbs (Động từ kép- động từ có nhiều từ). Động từ kép (Phrasal verbs) là động từ được cấu tạo bởi một động từ (a verb) với một tiểu từ (a particle) hay một giới từ (a preposition) hay cả hai (tiểu từ + giới từ) : give Ilf), tu on , look after, get along with. . Động từ kép được chia làm hai loại :

PHRASAL VERBS or Multi-word verbs (Động từ kép - động từ có nhiều từ).

Động từ kép (Phrasal verbs) là động từ được cấu tạo bởi một động từ (a verb) với một tiểu từ (a particle) hay một giới từ (a preposition) hay cả hai (tiểu từ + giới từ) : give Ilf), turn on , look after, get along with. . Động từ kép được chia làm hai loại :

1. Động từ kép có thể phản cách (separable phrasal verbs) : give up. turn on. try on, put on      

Túc từ là danh từ có thể đứng trước hoặc sau tiểu từ.

S + V + tiếu từ + túc từ.

e.g.: You should turn off the lights before leaving home.

(Bạn nên tắt đèn trước khi rời khỏi nhà.)

He’s trying on a jacket. (Anh ấy đang mặc áo khoác.)

S + V + túc từ + tiểu từ.

e.g.: He gave smoking up. (Anh ấy bỏ hút thuốc.)

b. Túc từ là đại  từ nhân xưng luôn luôn đứng giữa động từ và tiểu từ.

g.: The light is on. Turn it off. (Đèn cháy. Tắt nó đi.)

Here’re the shoes. Try them on. (Giày đây.Thử chúng đi)

2. Động từ không thể phản cách ( Inseparable phrasal verbs): túc từ luôn luôn đứng sau giới từ.

e.g.: You should look after your old parents.

(Bạn phải chăm sóc cha mẹ.)

He looks forward to his brother’s letter.

(Anh ấy mong thư của anh trai.)

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bazơ amphoteric

Khái niệm về hidroxit nhôm - Định nghĩa và vai trò trong hóa học - Cấu trúc của hidroxit nhôm - Tính chất vật lý và hóa học - Sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Hidroxit Kẽm

Khái niệm về bazơ động học, định nghĩa và vai trò của nó trong hóa học. Bazơ động học là khái niệm quan trọng trong hóa học, liên quan đến tạo và tách liên kết trong các phản ứng hóa học. Nó được định nghĩa là một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử có khả năng nhận một cặp electron để tạo liên kết mới. Vai trò chính của bazơ động học là tham gia vào phản ứng tạo và tách liên kết. Hiểu về bazơ động học và vai trò của nó trong hóa học là quan trọng để nắm vững cơ sở của hóa học hữu cơ và các phản ứng hóa học liên quan. Bazơ động học có liên quan đến acid động học, trong đó acid động học là khả năng nhận hoặc đóng góp cặp electron. Các phân tử bazơ và acid tham gia vào quá trình tạo và tách liên kết, đóng vai trò quan trọng trong các phản ứng hóa học. Bazơ động học còn có thể tham gia vào cân bằng acid-bazơ và điều chỉnh pH của môi trường hóa học. Cơ chế bazơ động học, bao gồm thủy phân và sự tạo liên kết. Ứng dụng của bazơ động học trong sản xuất hóa chất, dược phẩm, và xử lý chất thải.

Khái niệm sự phân cực phân tử

Khái niệm về Amoni

Khái niệm về bazơ Lewis

Khái niệm về cặp electron trống

Khái niệm về bromua bó và vai trò của nó trong hóa học.

Khái niệm Bazơ Brønsted-Lowry: Định nghĩa và vai trò trong hóa học.

Xem thêm...
×