Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cua Tím
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Personal pronouns (Đại từ nhân xưng) - Unit 1 tiếng Anh 6

Đại từ nhân xưng được dùng thay cho danh từ được nói ở trước để tránh lặp lại.2. Đại từ nhân xưng gồm có HAI loại:3. Vị trí (Positions).

1. Đại từ nhân xưng được dùng thay cho danh từ được nói ở trước để tránh lặp lại.

Ví dụ: Tom is my friend. He is a student.

(Tom là bạn tôi. Anh ấy là sinh viên.)

This is Mr Henry. Everybody likes him.

(Đây là ông Henry. Mọi người thích ông ấy.)

These are Peter and Tom. They are students.

(Đây là Peter và Tom. Họ lả học sinh.)

2. Đại từ nhân xưng gồm có HAI loại:

Đại từ nhân xưng làm chủ từ gồm có:

Ngôi                     Số ít               Số nhiều

Ngôi thứ nhất         I                        We

Ngôi thứ hai          You                    You

Ngôi thứ ba       He, She, It             They 

3. Vị trí

Đại từ nhân xưng làm chủ từ thường đứng trước động từ chính trong câu.

Ví dụ: He goes to school. (Anh ấy di học.)

They are in class. (Chúng ở trong lớp.)

What do you study? (Bạn học gì?)  

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×