Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi
Personal pronouns (Đại từ nhân xưng) - Unit 1 tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 6 TOBE - Unit 1 SGK tiếng Anh 6 How old are you? - Unit 1 trang 17 SGK Tiếng Anh 6 Good morning - Unit 1 trang 14 SGK Tiếng Anh 6 A. Hello - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 6 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 6Personal pronouns (Đại từ nhân xưng) - Unit 1 tiếng Anh 6
Đại từ nhân xưng được dùng thay cho danh từ được nói ở trước để tránh lặp lại.2. Đại từ nhân xưng gồm có HAI loại:3. Vị trí (Positions).
1. Đại từ nhân xưng được dùng thay cho danh từ được nói ở trước để tránh lặp lại.
Ví dụ: Tom is my friend. He is a student.
(Tom là bạn tôi. Anh ấy là sinh viên.)
This is Mr Henry. Everybody likes him.
(Đây là ông Henry. Mọi người thích ông ấy.)
These are Peter and Tom. They are students.
(Đây là Peter và Tom. Họ lả học sinh.)
2. Đại từ nhân xưng gồm có HAI loại:
Đại từ nhân xưng làm chủ từ gồm có:
Ngôi Số ít Số nhiều
Ngôi thứ nhất I We
Ngôi thứ hai You You
Ngôi thứ ba He, She, It They
3. Vị trí
Đại từ nhân xưng làm chủ từ thường đứng trước động từ chính trong câu.
Ví dụ: He goes to school. (Anh ấy di học.)
They are in class. (Chúng ở trong lớp.)
What do you study? (Bạn học gì?)
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365