Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language Focus - Unit 5 trang 63 SGK Tiếng Anh 11

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, using the words given.

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation

Pronunciation

  • Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

 

  • Practise reading aloud the dialogue.

(Thực hành đọc to đoạn đối thoại)

A. Brian, what is Bretty presenting on Sunday?

B. She’ll teach us how to play English pronunciation games.

A. Are you going to prepare for it?

B. Yes. My brother is going to play the guitar and I’ll sing the blues.

A. What clothes are you going to wear, Pretty?

B. Black brown blouse and jeans.

A. How about a small present for Bretty after her presentation?

B. Please bring something not very precious.

Tạm dịch: 

A: Brian, Bretty sẽ thuyết trình về cái gì vào hôm Chủ nhật?

B: Cô ấy sẽ dạy chúng ta cách chơi trò phát âm tiếng Anh. 

A: Bạn sẽ chuẩn bị cho nó chứ?

B: Có chứ. Anh mình sẽ chơi ghi-ta và mình sẽ hát nhạc nhẹ. 

A: Bạn định sẽ mặc gì, Pretty?

B: Áo nâu và quần jeans. 

A: Còn món quà nhỏ cho Bretty sau bài thuyết trình thì sao?

B: Hãy mang cái gì đó không quá quý giá nhé!


Grammar

Exereise 1. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, using the words given.

(Hoàn thành câu thứ hai để nó có cùng nghĩa với câu đầu, sử dụng các từ đã cho.)

1. "We’ll come back again."

They promised____________________________ .

2. “You'd better not swim too far from the shore,” the lifeguard said to us.

The lifeguard advised__________________________ .

3. “Could you close the window?” John said to Peter.

John asked_________________________________ .

4. “You should join the football team, Eric,” said the teacher.

The teacher encouraged________________________ .

5. “I'll give it to him tomorrow,’' John said.

John promised______________________________ .

6. “I'd like Lan to become a doctor,” my mum said.

My mum wanted____________________________ .

7. “Remember to lock the door before going to school,” my sister said.

My sister reminded __________________________ .

8. “You should go home and rest for a while,” said the boss.

His boss advised ____________________________.


Exercise 2

Exercise 2.Write the following sentences in reported speech, using the right form of the words given in the brackets.

(Viết các câu sau ở thể tường thuật, sử dụng dạng đúng của các từ đã cho trong ngoặc.)

1. "You should not drink too much beer.” (ADVISE)

2. “Come and see me whenever you want.” (INVITE)

3. “Please don’t smoke in my car.” (ASK)

4. “ Sue, give me your phone number.” (TELL)

5.  “Don't forget to give the book back to Joe.” (REMIND)

6.   “I’ll never do it again.” (PROMISE)

7.   “All right. I’ll wait for you.” (AGREE)

8.  “Please, lend me some money.” (ASK)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chất tẩy rửa bồn cầu - công dụng, thành phần và cách sử dụng. Tác động và an toàn khi sử dụng chất tẩy rửa bồn cầu.

Khái niệm về nhuộm vải và quá trình nhuộm, mục đích và ý nghĩa của nhuộm vải, các loại chất nhuộm và phương pháp nhuộm vải.

Khái niệm về độ bền màu - Khả năng duy trì màu sắc ban đầu của chất liệu, chất màu hay sản phẩm dưới tác động của ánh sáng, nhiệt độ, hoá chất và các yếu tố môi trường khác.

Chất làm mềm da: định nghĩa, vai trò và cách sử dụng để duy trì độ ẩm, làm mềm và bảo vệ da khỏi tác động của môi trường. Tổng quan các thành phần tự nhiên và hóa học, cơ chế hoạt động và lợi ích của chất làm mềm da cho da khỏe mạnh, mềm mịn và tươi trẻ.

Khái niệm về chất tẩy rỉ sắt và đồng và cơ chế tẩy rỉ sắt và đồng: vai trò và ứng dụng của chúng trong tẩy rỉ và bảo vệ bề mặt kim loại.

Khái niệm về chất bảo vệ thực phẩm

Ý nghĩa và tầm quan trọng của việc cẩn thận trong cuộc sống

Khái niệm về nhóm carboxyl

Khái niệm về nhóm methyl và vai trò của nó trong hóa học

Cấu trúc và chức năng của mắt: Giới thiệu về cấu trúc và vai trò của mắt trong quá trình nhìn thấy.

Xem thêm...
×