Unit 7: World Population - Dân số thế giới
Speaking - Unit 7 trang 83 tiếng Anh 11
Listening - Unit 7 trang 84 tiếng Anh 11 Writing - Unit 7 trang 86 tiếng Anh 11 Language focus - Unit 7 trang 86 tiếng Anh 11 Reading - Unit 7 trang 80 SGK Tiếng Anh 11 Grammar - Unit 7 SGK Tiếng Anh 11 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 SGK Tiếng Anh 11Speaking - Unit 7 trang 83 tiếng Anh 11
Below are some of the causes of population explosion. Put them in order of importance and explain why.
Bài 1
1. Below are some of the causes of population explosion. Put them in order of importance and explain why.
(Dưới đây là một số trong những nguyên nhân bùng nổ dân số. Đặt chúng theo thứ tự tầm quan trọng và giải thích tại sao.)
□ Fewer children die at birth.
(Trẻ em mất từ lúc mới sinh ra ít hơn.)
□ People are not aware of the problem of overpopulation.
(Con người không ý thức được vấn đề quá tải dân số.)
□ People are not properly educated.
(Con người không được giáo dục hợp lý.)
□ People believe that having many children means happiness.
(Con người tin rằng có nhiều con sẽ vui hơn.)
□ Religion doesn't encourage people to have fewer children.
(Tôn giáo không khuyến khích con người có ít con hơn.)
□ Many people believe that having a large family is a form of insurance.
(Nhiều người tin rằng gia đình đông con là một hình thức bảo hiểm.)
Bài 2
2. List the problems facing poor and overpopulated countries. Then report your results to the class.
(Liệt kê các vấn đề phải đối mặt với các nước nghèo và đông dân. Sau đã trình bày kết quả của bạn trước lớp.)
Useful language: (Ngôn ngữ hữu ích)
poor (nghèo) low (thấp) not enough (không đủ) lack / shortage of (thiếu) |
living conditions (điều kiện sống) living standards (tiêu chuẩn đời sống) food(thức ăn) school / hospital / teacher / doctor / nurse (trường học/ bệnh viện/ giáo viên/ bác sĩ/ y tá) |
Bài 3
3. Work out the solutions to the problems of overpopulation. Report your results to the class.
(Đưa ra các giải pháp cho các vấn đề về bùng nổ dân số. Trình bày kết quả trước lớp.)
Useful language: (Ngôn ngữ hữu ích)
raise (nâng cao) |
an awareness of the problems of overpopulation (nhận thức của con người về vấn đề quá tải dân số) living standards (tiêu chuẩn sống) |
exercise/implement (thực hiện) |
reward and punishment policies (chính sách thưởng và phạt) |
carry out (tiến hành) |
population education programmes (chương trình giáo dục dân số) family planning programmes (chương trình kế hoạch hóa gia đình) |
use (sử dụng) |
birth control methods (các phương pháp kiểm soát tỉ lệ sinh) |
Bài 4
Task 4. Talk about the problems of overpopulation and offer solution, using the results of Task 2 and 3.
(Thảo luận về các vấn đề về bùng nổ dân và cung cấp giải pháp, sử dụng kết quả của Task 2 và 3.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365