Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Listening - Unit 10 trang 119 tiếng Anh 11

Work in pairs. Name some national parks in Vietnam. (Làm việc theo cặp. Tên một số vườn quốc gia ở việt Nam.)

Cuộn nhanh đến câu

Before

Work in pairsName some national parks in Vietnam.

(Làm việc theo cặp. Tên một số vườn quốc gia ở việt Nam.)

Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

scenic features       

devastating           

maintenance

approximately        

vehicles                 

completely


While - 1

While you listen

Task 1. Listen to the passage and decide if the following statements are true (T) Or false (F).

(Nghe bài văn và quyết định các báo cáo sau đây là đúng (T) hoặc sai (F).)

Questions

1. National parks protect and preserve the natural beauty of the land.

(Các vườn quốc gia bảo vệ và giữ gìn vẻ đẹp tự nhiên của đất.)

2. They usually contain a variety of scenic features. 

(Chúng thường chứa nhiều quang cảnh đẹp.)

3. All national parks are in danger of being destroyed.

(Tất cả các vườn quốc gia đều có nguy cơ bị phá hủy.)

4. Large areas of national parks can be destroyed by fire.

(Các khu vực rộng lớn của các vườn quốc gia có thể bị lửa phá hoại.)

5. Visitors do not help to preserve and protect national parks.

(Khách du lịch không giúp bảo vệ và giữ gìn các vườn quốc gia.)


While - 2

Task 2. Listen again and answer the questions.

(Lắng nghe một lần nữa và trả lời các câu hỏi.)

1. How many national parks are there in the United States?

(Ở Mỹ có bao nhiêu vườn quốc gia?)

2. How many people visit national parks every year?

(Mỗi năm có bao nhiêu người đến tham quan vườn quốc gia?)

3. Can you name some problems which national parks are facing currently?

(Bạn có thể kể tên một số vấn đề mà các vườn quốc gia hiện tại đang phải đối mặt?)

4. What should be done to protect them?

(Nên làm gì để bảo vệ chúng?)


After

After you listen

Work in groups. Summarize The passage, using the information in Tasks 1 and 2.

(Làm việc theo nhóm. Tóm tắt đoạn văn, bằng cách sử dụng các thông tin trong Tasks 1 và 2.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×