Unit 16: The Wonders Of The World - Các kì quan của thế giới
Language focus - Unit 16 trang 185 tiếng Anh 11
Test yourself F - Unit 16 trang 187 tiếng Anh 11 Writing - Unit 16 trang 184 tiếng Anh 11 Listening - Unit 16 trang 182 tiếng Anh 11 Speaking - Unit 16 trang 181 tiếng Anh 11 Reading - Unit 16 trang 178 tiếng Anh 11 Grammar - Unit 16 tiếng Anh 11 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 11Language focus - Unit 16 trang 185 tiếng Anh 11
Rewrite each of the following sentences in such a way that it means almost the same as the sentence printed before it.
Pronunciation
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Practise reading aloud these sentences.
(Thực hành đọc những câu sau.)
1. They are not on the roofs now. They’ve been moved to the ground. Use the lift. I’ll ring to say you’ve arrived.
(Bây giờ chúng không ở trên mái nhà. Chúng đã được chuyển xuống đất. Sử dụng thang máy. Tôi sẽ gọi để thông báo bạn đã đến.)
2. I think he’s improved, but he still coughs a lot.
(Tôi nghĩ anh ấy đã đỡ hơn, nhưng anh ấy vẫn ho nhiều.)
3. We have plenty of laughs. We miss him when he leaves.
(Chúng tôi có rất nhiều tiếng cười. Chúng tôi nhớ anh ấy khi anh ta rời đi.)
4. He loves a nurse. Her name’s Soft. He wants me to bring her this gift.
(Anh ấy yêu một y tá. Tên cô ấy là Soft. Anh ấy muốn tôi mang cho cô ấy món quà này.)
5. He brought me a gift when he arrived.
(Anh ấy mang cho tôi một món quà khi anh ấy đến.)
Grammar 1
Exercise 1. Rewrite each of the following sentences in such a way that it means almost the same as the sentence printed before it.
(Viết lại câu sao cho nghĩa của nó giống như câu ban đầu.)
Example: It is said that the Great Pyramid of Giza was built over a 20-year period.
(Ví dụ: Người ta nói rằng Kim Tự Tháp Giza được xây dựng trong khoảng thời gian 20 năm.)
=> The Great Pyramid of Giza is said to have been built over a 20-year period.
(Kim tự tháp Giza vĩ đại được cho là đã được xây dựng trong khoảng thời gian 20 năm.)
1. It is said that many people are homeless after the floods.
(Người ta nói rằng nhiều người vô gia cư sau lũ lụt.)
_______________
2. It is thought that the prisoner escaped by climbing over the wall.
(Người ta nghĩ rằng tù nhân đã trốn thoát bằng cách leo lên tường.)
_______________
3. It is believed that he drove through the town at 90km an hour.
(Người ta tin rằng ông đã lái xe qua thị trấn với tốc độ 90km một giờ.)
_______________
4. It is reported that two people were seriously injured in the accident.
(Người ta thông báo rằng hai người đã bị thương nặng trong vụ tai nạn.)
_______________
5. It is said that three men were arrested after the explosion.
(Người ta nói rằng ba người đàn ông đã bị bắt sau vụ nổ.)
_______________
6. It is expected that the strike will begin tomorrow.
(Người ta dự kiến cuộc đình công sẽ bắt đầu vào ngày mai.)
_______________
7. It is said that he speaks English very well.
(Người ta nói rằng anh ấy nói tiếng Anh rất tốt.)
_______________
Grammar 2
Exercise 2. Rewrite each of the following sentences in such a way that it means almost the same as the sentence printed before it.
(Viết lại câu sao cho nghĩa của nó giống như câu ban đầu.)
Example: People say that he is 108 years old.
(Ví dụ: Mọi người nói rằng ông ấy 108 tuổi.)
=> He is said to be 108 years old.
(Ông ấy được nói rằng đã được 108 tuổi.)
1. People think that he is very clever.
(Mọi người nghĩ rằng anh ấy rất thông minh.)
__________________
2. People believe that the wanted man is living in New York.
(Mọi người tin rằng người đàn ông bị truy nã đang sống ở New York.)
__________________
3. People know that he is very rich.
(Mọi người biết rằng anh ấy rất giàu có.)
__________________
4. People suppose that the film is very good.
(Mọi người cho rằng bộ phim rất hay.)
__________________
5. People think that many people were killed in the accident.
(Mọi người nghĩ rằng nhiều người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.)
__________________
6. People think that about a million puppies are born each year.
(Mọi người nghĩ rằng khoảng một triệu con chó được sinh ra mỗi năm.)
__________________
7. People say that the factories are much worse.
(Mọi người nói rằng các nhà máy trở nên tồi tệ hơn nhiều.)
__________________
8. People say that those dogs are dangerous.
(Mọi người nói rằng những con chó đó nguy hiểm.)
__________________
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365