Động từ (verbs)
Trợ động từ và động từ khiếm khuyết. Auxiliaries and modal auxiliary
Câu hỏi đuôi Sự thêm vào các ý kiến Câu hỏi đuôi dẫn giải (Comment tag) Sự đồng ý và sự bất đồng với những ý kiến Trợ động từ trong các câu trả lời ngắn Trợ động từ: Các hình thức và các mẫu Nghi vấn phủ định (Negative interrogative). Nghi vấn dùng để hỏi và yêu cầu Các thì ở chủ động Phủ định của các thì Các loại động từ Các phần chính của động từ ở chủ độngTrợ động từ và động từ khiếm khuyết. Auxiliaries and modal auxiliary
Trợ động từ nhằm giúp tạo thành một thì (tense) hay một thành ngữ (expression). Chúng kết hợp với hiện tại phân từ hay quá khứ phân từ
Trợ động từ chính (principal auxiliary 1 |
Động từ khiếm khuyết (Modal auxiliary) |
Động từ bán khiếm khuyết (Semi — mortals) |
|
to be |
can |
could |
to need |
to have |
may |
might |
to dare |
to do |
must |
had to |
used |
|
ought |
|
|
|
shall |
should |
|
|
will |
would |
|
Trợ động từ nhằm giúp tạo thành một thì (tense) hay một thành ngữ (expression). Chúng kết hợp với hiện tại phân từ hay quá khứ phân từ hay nguyên mẫu để tạo nên các thì động từ thường :
I am coming (Tôi đang đến).
He has finished (Anh là đã làm xong.)
I didn't see then. (Tôi không thấy họ).
Chúng kết hợp với nguyên mẫu để chỉ sự cho phép, khả năng, bổn phận, sự suy diễn. v.v... như sẽ nói ở các chương sau :
He can speak French (Anh ta có thể nói tiếng Pháp)
You may go (Anh có thể đi được)
We must hurry (Chúng ta phải nhanh lên).
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365