Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

If, even if, whether, unless, but, for, otherwise, provided, suppose

whether... or = if...or (dù có... hay không.); unless + động từ khẳng định = if + phủ định

A. Hãy so sánh (even if = even though) :

You must go tomorrow if you are ready.

với You must go tomorrow even if you aren’t ready.

(Ngày mai cậu phải đi dù cho cậu chưa sẵn sàng.)

B. whether... or = if...or (dù có... hay không.)

You must go tomorrow whether you are ready or not

(Ngày mai cậu phải đi dù cho cậu có sẵn sàng hay chưa.)

C. unless + động từ khẳng định = if + phủ định

Unless you start at once you’ll be late — If you don’t start at once you'll be late.

(Nếu không khỏi hành ngay cậu sẽ bị trễ đấy).

Unless you had a permit you couldn’t get a job = If you hadn’t a permit you couldn't get a job..

(Nếu cậu không có giấy chứng minh thì cậu không thể xin được việc làm..)

Hãy lưu ý sự khác nhau giữa :

a) Don't call me if you need help.

(Nếu cần giúp đỡ thì dừng có gọi tôi đấy).

Với:

(b) Don't call me unless you need help.

(Đừng có gọi cho tôi trừ khi cô cần sự giúp đỡ.)

Trong câu (a) anh ta từ chối giúp đỡ dù cho cô ấy có cần đến. 

Trong câu (b) anh ta sẽ giúp nếu cô ấy cần nhưng anh ta cũng không muốn mấy lời kêu cứu không cần thiết.

unless + he'd/you'd like/prefer ...v..v. thường thay thế cho if he/you wouldn't like .v.v...

I’ll ask Tom, unless you’d prefer me to ask/unless you'd rather I asked Bill.

(Tôi sẽ hỏi Tom trừ khi cậu yêu cầu tôi hỏi Bill.)

D. but  for = nếu không vì

My father pays my fees, but for that I wouldn’t be here

(Bố tôi trả học phí giùm cho tôi. Nếu không vì thế thì tôi không có đến đây đâu.)

The ear broke down. But for that we would have been in time.

(Chiếc xe bị hỏng rồi. Nếu không vì thế thì chúng ta đã đến đúng giờ rồi).

E.otherwise = Kẻo, nếu không (nếu điều này không xảy ra)

We must be back before midnight; otherwise we'll be lacked out.

(Chúng ta phải về trước lúc nửa đêm ; Nếu không chúng ta sẽ bị nhốt ở ngoài đó) = If we are not back before midnight we'll be locked out.

Her father pays her fees; otherwise she wouldn’t be here (Bố của cô ta đóng học phí cho cô ta ; Nếu không cô ta sẽ không có ở đây) = If her father didn't pay her fees she wouldn't be here.

I used my calculator ; otherwise I’d have taken longer (Tôi dùng cái máy tính, nếu không tôi sẽ tính lâu hơn) = If I hadn’t used my calculator I’d have taken longer.

F. Trong tiếng Anh thông tục or (+ else) thường có thể thay thế cho otherwise.

We must be early or (else) we won't get a seat.

(Chúng ta phải đến sớm kẻo không còn chỗ để ngồi...)

G. Provided (that) có thể thay thế if khi ta muốn nói mạnh hơn về giới hạn hay sự hạn chế, nó thường được dùng chủ yếu trong lời cho phép :

You can camp here provided you leave no mess.

(Các con có thể cắm trại ở đây miễn sao các con đừng có xả rác là được.)

H. suppose/supposing... ? = what if... ? (Điều gì xảy ra nếu...?.’)

Suppose the plane is late ?

(Giả như máy bay bị trễ thì sao ?.)

= What if/what will happen if the plane is late ? Suppose no one had been there ? (Giả như không có ai ở đó thì sao ?.) = what if no one had been there ? suppose cũng có thể được dùng để giới thiệu lời gợi ý : Suppose you ask him/why don't you ask him ? (Tại sao cậu không hỏi hắn ?) .

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Mildew - Định nghĩa và vai trò của nó trong đời sống và nông nghiệp. Loài gây hại và ảnh hưởng của Mildew. Cơ chế lây nhiễm của Mildew. Phòng và trị Mildew trên cây trồng, động vật và trong đời sống con người.

Khái niệm về mothballs và cách bảo quản, sử dụng an toàn

Cedar Chips: Giới thiệu, tính chất và cách sử dụng cho sức khỏe và môi trường.

Repel Pests trong nông nghiệp: định nghĩa, các loại và cách sử dụng hiệu quả để đẩy lùi sâu bệnh hại và bảo vệ cây trồng - ưu điểm, hạn chế và cách sử dụng đúng cách.

Khái niệm về direct sunlight và cách bảo vệ bản thân khỏi ánh sáng mặt trời trực tiếp

Khái niệm về fading trong truyền thông không dây. Các loại fading và nguyên nhân gây ra fading. Các phương pháp chống fading như sử dụng anten đa hướng, tăng công suất phát và kỹ thuật mã hóa tín hiệu.

Discoloration: Definition, Causes, and Prevention Discoloration is the process of color change in materials. It can be caused by sunlight, chemicals, oxidation, and natural aging of the material. Understanding discoloration helps identify and solve color change issues. Causes of Discoloration The causes of discoloration include the impact of light, temperature, chemicals, and other factors. Sunlight and artificial light containing UV rays can fade and change the color of materials. High and low temperatures can also alter the color of materials. Chemicals from the environment and products used can cause discoloration. Other factors such as humidity, air pollution, and bacteria can also change the color of materials. Preventing Discoloration To prevent discoloration, proper product storage and material selection are important. Storing products in suitable conditions, avoiding direct sunlight exposure, and using materials resistant to environmental impacts can help. Applying protective coatings and using anti-discoloration additives can also prevent discoloration. Treating Discoloration Methods for treating discoloration include using cleaning agents, protective coatings, or replacing the affected material. Cleaning agents and coatings can restore the appearance of discolored materials. In severe cases, replacing the material may be a better solution. To replace the material, evaluating and diagnosing the discoloration, selecting suitable replacement materials, and conducting thorough inspections are necessary for the best results.

Công dụng của việc gấp quần áo và cách gấp quần áo đơn giản và nhanh chóng. Hướng dẫn cách sắp xếp quần áo gấp đúng cách vào tủ. Liệt kê những lỗi thường mắc phải khi gấp quần áo và cách khắc phục chúng.

Khái niệm về storage container - Định nghĩa và vai trò trong lưu trữ hàng hóa

Khái niệm về Shelf và vai trò của nó trong thiết kế nội thất. Các loại Shelf như Shelf góc, Shelf treo tường, Shelf đứng, Shelf xoay. Cấu trúc và chất liệu của Shelf như gỗ, kim loại, nhựa. Hướng dẫn về thiết kế và bố trí Shelf phù hợp với không gian và nhu cầu sử dụng.

Xem thêm...
×