Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Cách dùng Might, ought to, should, would, used to trong câu gián tiếp

Nhưng nếu you ought to/you should được dùng trong lời khuyên hơn là bổn phận thì nó có thể đổi sang cấu trúc Aduise + túc từ + nguyên mẫu, you must cũng có thể diễn đạt lời khuyên và được thuật lại tương tự

A. might không đổi trừ khi dùng ở dạng yêu cầu :

He said, Ann might ring today-

(Anh ta nói . -Có thể hôm nay Ann sẽ gọi điện»)

He said that Ann might ring today*

(Anh ta nói rằng có thể Ann sẽ gọi điện)

Nhưng : "You might post these for me, he said

(Anh ẩy nói : «Em làm ơn bỏ bưu điện mấy lá thư này»)

= He asked me to post them for him (Anh ấy bảo em bỏ mấy lá thư này cho anh ấy)

B. Ought to/should dùng cho bổn phận hoặc sự định sẵn không đổi :

«They ought to/should widen this road-, I said

(Tôi nói : «Họ phải/ nên mở rộng con đường này»)

= I said that they (Ought to/should widen the road

 (Tôi nói rằng họ phải/nên mở rộng con đường)

I said I should be back by six*

(Tôi nói «Tôi phải về trước lúc sáu giờ mới được«) =

I said I should be back by six

(Tôi nói là tôi phải trở về trước lúc sáu giờ mới được)

C. Nhưng nếu you ought to/you should được dùng trong lời khuyên hơn là bổn phận thì nó có thể đổi sang cấu trúc Aduise + túc từ + nguyên mẫu, you must cũng có thể diễn đạt lời khuyên và được thuật lại tương tự :

You ought to/should/must read the instructions » said ---- Ann nói: «Cậu nên/cần phải/phải đọc lời chỉ dẫn») =

Ann advised/urged/warned me to read the instructions.

( Ann khuyên/ giục/cảnh cáo tôi nên đọc lời chỉ dẫn)

D. Dạng lời khuyên : «If I were you I should/would...»

Thường đựợc đổi sang cấu trúc : Advise + túc từ + nguyên mẫu :

If I were you I’d wait", I said

(Tôi nói : «Nếu tôi là cậu tôi sẽ đợi») =

I advised him to wait (Tôi khuyên nó nên đợi)

 E. Dạng yêu cầu «i should/would be (very) grateful if you would...» thường được đổi sang cấu trúc : Ask + túc từ + nguyên mẫu :

I'd be very grateful if you'd, keep me informed», he said

 (Anh ta nói : «Tôi rất biết ơn nếu anh cho tôi biết»)

He asked, me to keep him informed

(Anh ta yêu cầu tôi cho anh ta biết)

F.Would, trong các câu phát biểu không đổi. Nhưng đối với Would trong lời yêu cầu, xem 284.

G. Used to không đổi

I  know the place well because i used to live here», he explained.

(Anh ta giải thích : «Tôi biết rõ chỗ này vì tôi thường sống ở đây») —

He explained that he knew the place well because he used to be there. (Anh ta giải thích rằng anh ta biết rõ chỗ đó vì anh ta thường hay ở đó).


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về phân tử không phân cực

Khái niệm về hidro halogen

Khái niệm về Propin - Một hợp chất hữu cơ C3H4, thuộc nhóm alkynes, được sử dụng trong công nghiệp hóa chất và sản xuất nhựa. Cấu trúc gồm một liên kết ba giữa hai carbon và một liên kết đơn giữa carbon và hydro. Có tính chất oxi hóa, khử mạnh mẽ và ứng dụng đa dạng trong công nghiệp và cuộc sống hàng ngày.

Khái niệm về Butin - Định nghĩa và vai trò của nó trong hóa học | Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của Butin | Sản xuất và ứng dụng của Butin trong công nghiệp và cuộc sống hàng ngày.

Khái niệm về mùi hơi hắc và vai trò của nó. Các chất gây ra mùi hơi hắc. Tính chất và cách nhận biết mùi hơi hắc. Ảnh hưởng và ứng dụng của mùi hơi hắc.

Khái niệm về điều kiện tiêu chuẩn

Khái niệm về bốc hơi và ảnh hưởng của áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt và khối lượng chất đến quá trình bốc hơi. Ứng dụng và hiện tượng liên quan đến bốc hơi.

Khái niệm về dễ cháy, yếu tố ảnh hưởng đến tính dễ cháy của chất, các phương pháp chống cháy, và nguyên tắc an toàn khi làm việc với chất dễ cháy để đảm bảo an toàn và tránh tai nạn cháy nổ."

Ý nghĩa của cẩn trọng

Tính chất nhiệt động trong vật lý và ý nghĩa của nó. Quá trình chuyển đổi nhiệt động và nguyên tắc bảo toàn nhiệt. Các dạng nhiệt động và vai trò của chúng trong các quá trình nhiệt động.

Xem thêm...
×