Câu tường thuật (reported speech)
Cách dùng Could trong câu nói gián tiếp
Cách đổi đại từ (Pronoun) và tính từ (Adjcctive) trong lời nói gián tiếp Các thành ngữ chỉ thời gian và nơi chốn trong lời nói gián tiếp Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ trong lời nói gián tiếp Say, tell và các động từ giới thiệu thay thế Câu hỏi trong lời nói gián tiếp Câu hỏi bắt đầu bằng Shall I/we? trong lời nói gián tiếp Câu hỏi bắt đầu bằng will you/would you/could you? Mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên trong lời nói gián tiếp Cách dùng khác để diễn đạt mệnh mệnh gián tiếp Let’s, let us, let him/them trong lời nói gián tiếp Câu cảm thán và Yes - No Các dạng hỗn hợp của lời nói gián tiếp (mixed types) Must và needn\'t Cách dùng Might, ought to, should, would, used to trong câu gián tiếp Cách dùng các thì quá khứ trong lời nói gián tiếp Những trường hợp thì quá khứ không thay đổi trong lời nói gián tiếp Lời nói trực tiếp (Direct speech) và lời nói gián tiếp (indirect speech)Cách dùng Could trong câu nói gián tiếp
If I paid my fine I could walk out of prison today» he said (Anh ta nói : -Nếu tôi nộp phạt xong tôi có thể ra tù vào hôm nay .= He said that if he paid his fine he could/would be allowed to walk out of the prison that day.
A. Could dùng cho khả năng
1. Could dùng cho khả năng hiện tại thì không đổi :
-I can’t/couldn't stand on my head» he said Anh ta nói : «Tôi không thể trồng chuối ngược») =
He said he couldn't stand, on his head
Anh ta nói là anh ta không thể trồng chuối ngược)
2. Dùng cho khả năng trong tương lai có thể không đổi hoặc đổi thành Would be able :
He said : «I could do it tomorrow”
(Anh ta nói : «Tôi có thể làm nó vào ngày mai»)
= He said he could do/would be able to do it the next day
(Anh ta nói là anh ta có thể làm vào ngày hôm sau)
3.Could, trong câu điều kiện loại hai được biến đổi tương tự :
« I had the tools I couid mend it, he said
(Anh ta nói : Nếu tôi có dụng cụ tôi có thể sửa nó»)
= He said that if he had the tuols he could/would be able to maid it
(Anh ta nói rằng nếu anh ta có dụng cụ anh ta có thể sửa nó được).
4. Could trong câu điều kiện loại 3 không đổi.
5. Could, dùng cho khả năng trong quá khứ có thể không đổi hoặc đổi sang Had been able :
«I could read when I was three !“ she boasted
(Cô ta nói dóc : «Khi lên ba tuổi tôi đã biết đọc» !)
= She boosted that she could/had been able to read, when she was three
(Có ta nói dóc rằng khi lên ba tuổi cô ta đã biết đọc rồi.
B. Could dùng cho sự cho phép
1. Trong câu điều kiện loại 2 cũng có thể không đổi hoặc đổi thành Would be allowed to :
If I paid my fine I could walk out of prison today» he said (Anh ta nói : -Nếu tôi nộp phạt xong tôi có thể ra tù vào hôm nay .
= He said that if he paid his fine he could/would be allowed to walk out of the prison that day.
(Anh ta nói rằng nếu anh ta nộp phạt xong anh ta có thể được ra khỏi tù vào hôm ấy rồi).
2. Could ở thì quá khứ có thể không đổi hoặc chuyển sang Was/were allowed to hoặc had been allowed to:
He said, When I was o boy I could say up as long as . I liked"( Ông ấy nói : khi còn là một cậu trai tôi đã có thể thức khuya tùy thích“)
He said, that when he was a boy he could/was allowed to a toy up
(Ông ta nói rằng khi còn là con trai ông ta đã có thể thức khuya) hoặc :
He said that as a boy he was/ had been allowed...
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365