Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Voi Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Communication - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Sucess

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Communication - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 Global Success (Pearson)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Everyday English

Introducing someone

(Tiếng Anh mỗi ngày: Giới thiệu người nào đó) 

1. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences.

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu được làm nổi bật.)

 

Vy: Phong, this is Duy, my new friend.

(Phong, đây là Duy, bạn mới của mình.)

Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.

(Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.)

Duy: Hi, Phong. Nice to meet you, too.

(Chào Phong. Cũng hân hạnh được gặp bạn.)


Bài 2

2. Work in groups. Practise introducing a friend to someone else.

(Làm việc theo nhóm. Thực hành giới thiệu một người bạn với người bạn khác.)


Bài 3

New friends at school

(Những người bạn mới ở trường)

3. Read and tick the questions you think are suitable to ask a new friend at school.

(Đọc và đánh dấu những câu hỏi mà em nghĩ là thích hợp để hỏi người bạn mới ở trường.)

1. Are you from around here?                      

 

2. Do you like music?                                   

 

3. How much money do you get?                

 

4. What is your favourite subject at school?

 

5. Are you hungry now?                                

 

6. Do you play football?

 

7. How do you go to school every day?

 

8. Where do you often go shopping?

 

Write one or two more questions on a piece of paper. Then share them with the class.

(Viết 1 hoặc hơn 2 câu hỏi lên một mẩu giấy. Sau đó chia sẻ chúng với cả lớp.)


Bài 4

4. There is a quiz for students in the new school newsletter. Answer the questions.

(Có một câu đố vui cho học sinh ở bảng tin trường học mới. Trả lời các câu hỏi.)

ARE YOU A GOOD FRIEND AT SCHOOL?

1. Do you remember all your new classmates' names?

Yes                      No

2. Do you often listen to your friends' advice?

Yes                     No

3. Do you share things with your classmates?

Yes                     No

4. Do you keep your friends’ secret?

Yes                     No

5. Do you play with your classmates at break time?

Yes                     No

6. Do you help your classmates with their homework?

Yes                     No

7. Do you go to school with your friends?

Yes                     No

8. Do you listen when your classmates are talking?

Yes                     No


Bài 5

5. Work in groups. Take turns to interview others. Use the questions above.

(Làm việc theo nhóm. Thay phiên phỏng vấn nhau. Sử dụng các câu hỏi ở trên.)


Từ vựng

1. 

This is… /ðɪs/ /ɪz/

Đây là

2. 

Nice to meet you /naɪs/ /tuː/ /miːt/ /juː/

Vui khi gặp bạn

3. 

around here /əˈraʊnd/ /hɪə/

(adv): quanh đây

4. 

go shopping /gəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/

(v): đi mua sắm

5. 

advice /ədˈvaɪs/

(n): lời khuyên

6. 

share /ʃeə(r)/

(v): chia sẻ

7. 

secret /ˈsiːkrət/

(n): bí mật

8. 

classmate /ˈklɑːsmeɪt/

(n): bạn cùng lớp

9. 

at break time /æt/ /breɪk/ /taɪm/

vào giờ nghỉ giải lao


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×