Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Looking Back - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Looking back - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 Global Success (Pearson)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Look at the pictures. Write the correct words in the gaps.

(Nhìn các bức tranh. Viết từ đúng vào chỗ trống.)


Bài 2

2. Match the words in A with the words /phrases in B.

(Nối các từ ở cột A với các từ/ cụm từ ở cột B.)

A

B

1. study

a. lunch

2. do

b. the piano

3. play

c. a uniform

4. have

d. exercise

5. wear

e. new words


Bài 3

Grammar

3. Complete the sentences with the present simple.

(Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn.)

1. He (come)_________ from Da Nang.

2. - Do you learn Russian?

- No, I (not do) _________ .

3. She always (walk) _________to school with her friends.

4.  I often (do) _________ my homework after school.

5. Mr Nam (teach) _________ history at my school.


Bài 4

4. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành văn bản với dạng đúng từ động từ trông ngoặc.)

Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house (1. be)________ near his new school. Everyday, he (2. have) ________ breakfast at 6 o'clock Then he (3. walk) ________ to school with his friends. Hoang and his friend (4. study) ________in grade 6 at An Son School. Hoang (5. like) ________his new school.


Bài 5

5. Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence.

(Đặt trạng từ trong ngoặc vào vị trí đúng trong mỗi câu.)

1. I remember to do my homework. (always)

2. Nick gets good marks in exams. (usually)

3. We do not see a rabbit in town. (often)

4. I read in bed at night. (rarely)

5. Do you sing in the shower? (sometimes)


Từ vựng

1.

new words /njuː/ /wɜːdz/

từ mới

2. 

do exercise /dʊ/ /ˈɛksəsaɪz/

tập thể dục, làm bài tập

3. 

study /ˈstʌdi/

(v): học

4. 

wear /weə(r)/

(v): mặc (trang phục)

5. 

do /duː/

(v): làm

6. 

play /pleɪ/

(v): chơi

7. 

Russian /ˈrʌʃ(ə)n/

(n): tiếng Nga


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về DNA, cấu trúc của DNA, quá trình nhân bản DNA, biểu hiện gen và di truyền, cơ chế di truyền thông qua DNA

Protein bao phủ - Định nghĩa, vai trò và cấu trúc của nó

Khái niệm về tài liệu di truyền

Khái niệm về protein

Axit nucleic: Định nghĩa, vai trò và các nguyên nhân gây hại Cách bảo vệ axit nucleic và các phương pháp bảo vệ

Khái niệm về dính vào tế bào chủ nhân

Khái niệm về lây lan bệnh

Cúm là một bệnh truyền nhiễm do virus cúm gây ra. Cúm thường gây ra các triệu chứng như sốt, đau đầu, mệt mỏi, đau họng và ho. Virus cúm lây lan qua tiếp xúc với các giọt nước hoặc dịch tiết từ người bị nhiễm. Để phòng ngừa cúm, người ta thường tiêm phòng vaccine cúm và tuân thủ các biện pháp vệ sinh cá nhân như rửa tay thường xuyên và che mặt khi ho hoặc hắt hơi. HIV/AIDS là một bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng do virus HIV gây ra. HIV là vi rút tấn công hệ miễn dịch của cơ thể và làm suy yếu chức năng bảo vệ chống lại các bệnh tật. AIDS là giai đoạn cuối cùng của bệnh HIV, khi hệ miễn dịch đã bị suy yếu đến mức không thể đối phó với các bệnh thường gặp. HIV lây lan qua tiếp xúc với máu, dịch cơ thể hoặc dịch âm đạo của người bị nhiễm. Để phòng ngừa HIV/AIDS, người ta thường sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục, tránh tiếp xúc với máu nhiễm HIV và tiêm phòng vaccine khi có sẵn. Ebola là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm do virus Ebola gây ra. Bệnh này thường gây ra các triệu chứng nghiêm trọng như sốt cao, đau cơ, đau đầu, buồn nôn và nôn mửa. Ebola lây lan qua tiếp xúc với máu, dịch cơ thể hoặc dịch tiết từ người bị nhiễm. Để phòng ngừa Ebola, người ta thường áp dụng các biện pháp vệ sinh cá nhân như rửa tay thường xuyên, tránh tiếp xúc với người bị nhiễm và tiêm phòng vaccine khi có sẵn. Ngoài ra, họ virus cũng có thể gây ra các bệnh ung thư như ung thư cổ tử cung (do virus HPV), ung thư gan (do virus viêm gan B và viêm gan C), ung thư vòm họng (do virus

Khái niệm về protein bao phủ dạng gai

Khái niệm về protein bao phủ dạng cầu

Xem thêm...
×