Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Getting Started - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Getting Started - Unit 2. My House - Tiếng Anh 6 Global Success (Pearson)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

A look inside

(Nhìn vào bên trong)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Mi: Wow! Your room looks so big, Nick.

Nick: It's Elena's room. She's my sister.

Mi: I see. Is there a TV behind you?

Nick: Yes, there is. Where do you live, Mi?

Mi: I live in a town house. And you?

Nick: I live in a country house. Who do you live with?

Mi: My parents and younger brother. We're moving to a flat next month!

Nick: Are you?

Mi: Yes. My aunt lives near there, and I can play with my cousin.

Nick: Are there many rooms in your new flat?

Mi: Yes, there are. There's a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.


Bài 2

2. Which family members does Mi talk about? Put a tick (✓).

(Mi kể về những thành viên gia đình nào? Đánh dấu vào.)

1. parents

2. sister

 

3. brother

 

4. aunt

 

5. cousin

 


Bài 3

3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word.

(Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)

1. Elena is Nick’s............... .

2. There is............. a in Elena's room.

3. Now Mi lives in a............. house.

4. Nick lives in a............. house.

5. Mi's new flat has........... bedrooms.


Bài 4

4. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know.

(Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết.)


Bài 5

5. Work in groups. Ask your friends where they live.

(Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn em nơi các bạn sống.)

A: Where do you live? 

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live in a flat. 

(Mình sống trong căn hộ.)


Từ vựng

1. 

country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/

(n): nhà ở nông thôn

2.      

castle /ˈkɑːsl/

(n): lâu đài

3. 

dormitory /ˈdɔːmətri/

(n):nhà tập thể, khu ký túc xá

4.   

villa /ˈvɪlə/

(n): biệt thự

5. 

cottage /ˈkɒtɪdʒ/

(n): nhà tranh

6. 

farmhouse /ˈfɑːmhaʊs/

(n): trang trại

7. 

room /ruːm/

(n): căn phòng

8. 

sister /ˈsɪstə(r)/

(n): chị/ em gái

9. 

town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/

nhà ở thị trấn

10. 

parent /ˈpeərənt/

(n): bố mẹ, cha mẹ, ba má

11. 

brother /ˈbrʌðə(r)/

em trai

12. 

flat /flæt/

(n): căn hộ

13. 

cousin /ˈkʌzn/

(n): anh/ chị/ em họ

14. 

living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/

(n): phòng khách

15. 

bedroom /ˈbedruːm/

(n): phòng ngủ

16. 

kitchen /ˈkɪtʃɪn/

(n): nhà bếp

17. 

bathroom /ˈbɑːθruːm/

(n): phòng tắm

18. 

aunt /ɑːnt/

(n): cô/ dì/ mợ/ thím

19.

hall /hɔːl/

(n): hành lang


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×