Unit 3: My Friends
Communication - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success
Skills 1 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Skills 2 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Looking Back - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Project - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success A Closer Look 2 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success A Closer Look 1 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Getting Started - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Pronunciation - Ngữ âm - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Grammar - Ngữ pháp - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success Vocabulary - Từ vựng - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global SuccessCommunication - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Communication - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson)
Bài 1
Bài 2
2. Work with a classmate. Ask him/her about his/her best friend. Remember to use the two questions highlighted in 1.
(Làm việc với bạn cùng lớp. Hỏi bạn ấy về bạn thân nhất của mình. Nhớ sử dụng hai câu hỏi được làm nổi bật ở hoạt động 1.)
Bài 3
Date of birth and personality
(Ngày sinh và tính cách)
3. Read about these students in 4Teen magazine. Use one or two adjectives to describe them.
(Đọc thông tin về những học sinh trên tạp chí 4Teen. Sử dụng một hoặc hai tính từ để miêu tả họ.)
I live in Da Nang. At home, I can do my homework without my parents' help. At school, I like speaking English. I'm going to an English club now.
I come from Cambridge. In my free time, I draw pictures and play the piano. I also help some old people near my house. I usually read to them at the weekend. Now I'm drawing in my garden.
Bài 4
4. We may have different personalities because we have different birthdays. Read the descriptions below. Do you think they match the friends in 3?
(Chúng ta có những tính cách khác nhau bởi vì chúng ta có ngày sinh khác nhau. Đọc mo tả bên dưới. Bạn có nghĩ chúng đúng với những người bạn ở hoạt động 3?)
21/3 - 19/4: confident, active
(21/3 - 19/4: tự tin, năng động)
20/4 – 20/5: loving, hard-working
(20/4 - 20/5: đáng yêu, chăm chỉ)
21/5 - 21/6: active, friendly
(21/5 - 21/6: năng động, thân thiện)
22/6 - 22/7: caring, clever
(22/6 - 22/7: quan tâm, khéo léo)
23/7 - 22/8: confident, creative
(23/7 - 22/8: tự tin, sáng tạo)
23/8 - 22/9: careful, hard-working
(23/8 - 22/9: cẩn thận, chăm chỉ)
23/9 - 23/10: creative, friendly
(23/9 - 23/10: sáng tạo, thân thiện)
24/10 - 21/11: careful, funny
(24/10 - 21/11: cẩn thận, vui tính)
22/11 - 21/12: clever, confident
(22/11 - 21/12: thông minh, tự tin)
22/12 - 19/1: careful, hard-working
(22/12 - 19/1: cẩn thận, chăm chỉ)
20/1 - 18/2: friendly, clever
(20/1 - 18/2: thân thiện, khéo léo)
19/2 - 20/3: kind, creative
(19/2 - 20/3: tử tế, sáng tạo)
Bài 5
5. Read the descriptions in 4. Share your opinion with the class.
(Đọc mô tả ở hoạt động 4. Chia sẻ ý kiến của em với cả lớp.)
Example:
(Ví dụ:)
My birthday is....
(Ngày sinh của tôi là…)
It's true that....
(Đúng là…)
It isn't true that....
(Không đúng là…)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365