Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Looking Back - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Looking back - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

 1. Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

1. Nick is very__________. He makes everyone laugh!

A. confident          B. funny            C. active

2. My sister always does her homework before class. She's very__________.

A. hard-working    B. creative        C. careful

3. Mi is__________. She helps me with  my homework.

A. hard-working    B. friendly         C. kind

4. He is a__________person. He cares about everybody.

A. caring             B. friendly          C. clever

5. My best friend is very__________. She likes doing activities.

A. creative          B. clever             C. active


Bài 2

2. Answer questions about your classmates.

(Hỏi những câu hỏi về bạn cùng lớp của em.)

1. Who has long hair in your class?

(Trong lớp bạn ai có mái tóc dài?)

2. Who has a small nose?

(Ai có cái mũi nhỏ?)

3. Who has a round face?

(Ai có khuôn mặt tròn?)

4. Does the classmate next to you have long hair?  

(Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có mái tóc dài không?)   

5. Does the classmate next to you have big eyes?   

(Bạn cùng lớp ngồi cạnh bạn có đôi mắt to không?)


Bài 3

Grammar

3. Put the verbs in brackets in the present continuous.

(Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)

This is my class during break time. Some boys (1. run)________around the class. Mi and Mai (2. talk) ________. Nam and Phong (3. not talk)________. They (4. draw)________something. My teacher is in the classroom too. She (5. not teach)________. She's reading a book.


Bài 4

4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.

(Đặt động động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

1. A: What______you (do) ______?

   B: I (write)              an email to my friend.

2. A: Mai usually (cycle)              to school.

   B: Really? I (not cycle)             . I (walk)              every day.

3. A: Where is Phong?               he (do)              his homework?

   B: No, he (read)              a book in the living room.


Từ vựng

1. 

long hair /lɒŋ/ /heə/

tóc dài

2. 

a small nose /ə/ /smɔːl/ /nəʊz/

cái mũi nhỏ

3. 

a round face /ə/ /raʊnd/ /feɪs/

khuôn mặt tròn

4. 

big eyes /bɪg/ /aɪz/

mắt to

5. 

run around /rʌn/

chạy quanh

6. 

on the board /ɒn/ /ðə/ /bɔːd/

trên bảng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×