Unit 4: My Neighbourhood
A Closer Look 1 - Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 - Global Success
A Closer Look 2 – Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 – Global Success Communication – Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 – Global Success Skills 1 – Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 – Global Success Skills 2 – Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 – Global Success Looking Back – Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 – Global Success Project – Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 – Global Success Getting Started - Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 - Global Success Pronunciation - Ngữ âm - Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 - Global Success Grammar - Ngữ pháp - Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 - Global Success Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 6 Global Success Vocabulary - Từ vựng - Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 - Global SuccessA Closer Look 1 - Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A Closer Look 1 – Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 – Global Success
Bài 1
Vocabulary
1. Match the places below with the pictures. Then listen, check and repeat the words.
(Nối các địa điểm với bức tranh tương ứng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)
Name some other places in your neighbourhoood.
(Kể tên những nơi khác trong khu em sống.)
Bài 2
2. Work in pairs. Ask and answer questions about where you live.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi em sống.)
Example:
A: Is there a square in your neighbourhood?
(Trong khu bạn sống có quảng trường không?)
B: Yes, there is./ No, there isn't.
(Có. / Không.)
Bài 3
3. Work in groups. Ask and answer about your neighbourhood. You can use the adjectives below.
(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về khu em sống. Em có thể sử dụng các tính từ bên dưới.)
noisy |
crowded |
peaceful |
quiet |
modern |
beautiful |
busy |
boring |
Example:
(Ví dụ: )
A: Is your neighbourhood quiet?
(Khu bạn sống có yên tĩnh không?)
B: Yes, it is. / No, it’s noisy.
(Có. / Không, nó ồn ào lắm.)
Bài 4
Pronunciation
/ɪ/ and /iː/
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɪ/ and /iː/.
(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /ɪ/ và /iː/)
noisy exciting expensive cheap
clean peaceful convenient friendly
Now, in pairs put the words in the correct column.
(Bây giờ, làm việc theo cặp đặt các từ này vào cột đúng.)
/ɪ/ |
/iː/ |
noisy |
convenient
|
Bài 5
5. Listen and practice the chant. Notice the sounds /ɪ/ and /iː/.
(Nghe và thực hành bài đồng dao. Chú ý âm /ɪ/ và /iː/.)
MY NEIGHBOURHOOD
My city is very noisy.
There are lots of trees growing.
The people here are busy.
It's a lively place to live in.
My village is very pretty.
There are lots of places to see.
The people here are friendly.
It's a fantastic place to be.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365