Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

A Closer Look 1 - Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A Closer Look 1 – Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 – Global Success

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Match the places below with the pictures. Then listen, check and repeat the words.

(Nối các địa điểm với bức tranh tương ứng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)


Name some other places in your neighbourhoood.

(Kể tên những nơi khác trong khu em sống.)


Bài 2

2. Work in pairs. Ask and answer questions about where you live.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi em sống.)

Example:

A: Is there a square in your neighbourhood?

(Trong khu bạn sống có quảng trường không?)

B: Yes, there is./  No, there isn't.

(Có. / Không.)


Bài 3

3. Work in groups. Ask and answer about your neighbourhood. You can use the adjectives below.

(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về khu em sống. Em có thể sử dụng các tính từ bên dưới.)

noisy      

crowded       

peaceful

quiet       

modern        

beautiful

busy        

boring

Example

(Ví dụ: )

A: Is your neighbourhood quiet?

(Khu bạn sống có yên tĩnh không?)

B: Yes, it is. / No, it’s noisy.

(Có. / Không, nó ồn ào lắm.)


Bài 4

Pronunciation

/ɪ/ and /iː/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɪ/ and /iː/.

(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /ɪ/ và /iː/)

noisy         exciting          expensive               cheap    

clean         peaceful         convenient             friendly

Now, in pairs put the words in the correct column.

(Bây giờ, làm việc theo cặp đặt các từ này vào cột đúng.)

/ɪ/

/iː/

noisy

convenient

 

 


Bài 5

5. Listen and practice the chant. Notice the sounds /ɪ/ and /iː/.

(Nghe và thực hành bài đồng dao. Chú ý âm /ɪ/ và /iː/.)


MY NEIGHBOURHOOD

My city is very noisy.

There are lots of trees growing.

The people here are busy.

It's a lively place to live in.

 

My village is very pretty.

There are lots of places to see.

The people here are friendly.

It's a fantastic place to be.


Từ vựng

1.  

square /skweə(r)/

(n): quảng trường

2. 

art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/

(n): phòng trưng bày nghệ thuật

3. 

cathedral /kəˈθiːdrəl/

(n): nhà thờ lớn

4. 

temple /ˈtempl/

(n): ngôi đền

5. 

railway station /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/

(n): nhà ga

6. 

park /pɑːk/

(n): công viên

7. 

cinema /ˈsɪnəmə/

(n): rạp chiếu phim

8. 

noisy /ˈnɔɪzi/

(adj): ồn ào

9. 

crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj)

(adj): đông đúc

10. 

peaceful /ˈpiːsfl/

(adj): yên bình

11. 

quiet /ˈkwaɪət/

(adj): yên tĩnh

12. 

modern /ˈmɒdn/

(adj): hiện đại

13. 

busy /ˈbɪzi/

(adj): bận rộn

14. 

boring /ˈbɔːrɪŋ/

(adj): nhàm chán


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×