Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
Communication – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
Skills 1 – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success Skills 2 – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success Looking Back – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success Project – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success A Closer Look 2 – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success A Closer Look 1 – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success Getting Started – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success Pronunciation - Ngữ âm - Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 - Global Success Grammar - Ngữ pháp - Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 - Global Success Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 Global Success Vocabulary - Từ vựng - Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 - Global SuccessCommunication – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Communication – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
Bài 1
Everyday English
Making and accepting appointments
(Tiếng Anh mỗi ngày: Đặt lịch hẹn và chấp nhận lịch hẹn)
1. Listen and read the short conversation below, paying attention to the highlighted parts.
(Nghe và đọc đoạn hội thoại ngắn bên dưới, chú ý đến phần được làm nổi bật.)
Steven: Duong, let's go for a picnic this Sunday.
(Dương, Chủ nhật này chúng ta đi dã ngoại nhé.)
Duong: That's fine. What time can we meet?
(Được đó. Mấy giờ chúng ta có thể gặp nhau?)
Steven: How about 9 o'clock?
(Khoảng 9 giờ được không?)
Duong: Sure. I'll meet you at that time.
(Nhất trí. Mình sẽ gặp bạn vào lúc đó.)
Bài 2
2. Work in pairs. Make a short conversation, following the example in 1.
(Làm việc theo cặp. Tạo đoạn hội thoại ngắn, làm theo mẫu ví dụ ở hoạt động 1.)
Bài 3
A travel guide
(Hướng dẫn du lịch)
3. Read the travel guide entry.
(Đọc bài thông tin hướng dẫn du lịch.)
GLOBAL TRAVEL GUIDES
The Himalayas is a mountain range. It's very special. It has the world’s highest mountain – Mount Everest. When visiting the Himalayas, remember to follow these rules.
+ You must ask before you visit the area.
+ You mustn't travel alone. Always go in a group.
+ You mustn't litter.
+ You must bring only the necessary things.
+ You must bring the right clothes too. Don't bring shorts or T-shirts!
Bài 4
4. Now make a list of the things you must bring to the Himalayas. Then add things you mustn't bring.
(Bây giờ lập danh sách những thứ bạn phải mang theo đến Himalayas. Sau đó thêm những thứ bạn không được mang theo.)
MUST |
MUSTN’T |
compass |
bicycle
|
Bài 5
5. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas, and give reasons.
(Đóng vai là một hướng dẫn viên du lịch và một du khách. Nói cho bạn em cần chuẩn bị gì cho chuyến đi đến Himalayas, và đưa ra lý do.)
Example:
A: I'd like to go to the Himalayas next month.
(Tôi muốn đến Himalayas vào tháng tới.)
B: OK. I think you must bring a waterproof coat. It's cold and rainy there!
(Được rồi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác không thấm nước. Ở đó lạnh và mưa!)
A: Yes. Anything else?
(Vâng. Còn gì nữa không?)
B: You must... and you mustn't ...
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365