Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

A Closer Look 2 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A Closer Look 2 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Grammar: should / shouldn’t for advice

(Ngữ pháp: should / shouldn’t chỉ lời khuyên)

1. Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn't.

(Nhìn vào các biển báo ở thư viện và hoàn thành câu với should / shouldn’t.)

1. You_________ keep quiet.

2. You_________ eat or drink.

3. You__________ knock before you enter.

4. You___________ run.


Bài 2

2. Tick (✓) the activities children should do at Tet and cross (x) the one they shouldn't.

(Đánh dấu (✓) những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết và đánh dấu (x) cho những hoạt động không nên làm.)


Bài 3

3. Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should/ shouldn't do.

(Làm việc theo cặp. Nhìn những hoạt động ở hoạt động 2. Lần lượt nói về việc em nghĩ trẻ nhỏ nên / không nên làm.)

Example: 

(Ví dụ: )

- Children should behave well. 

(Trẻ nhỏ nên cư xử tốt.)

- Children shouldn’t eat lots of sweets. 

(Trẻ nhỏ không nên ăn nhiều đồ ngọt.)


Bài 4

some / any for amount 

(some / any để chỉ lượng)

4. Complete the sentences with some or any.

(Hoàn thành câu với some hoặc any.)

1. - What do you need to decorate your room?

   - I need________colour paper and________pictures.

2. - Do you have________free time for sports?

  - Yes, I do.

3. - Are there________interesting activities here during Tet?

   - Yes, there are_________ traditional games like human chess, running and cooking.


Bài 5

5. Workin pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any.

(Làm việc theo nhóm. Nhìn tủ lạnh. Viết câu với các từ / cụm từ được cho, sử dụng some hoặc any.)

Examples: (Ví dụ: )

ice cream

=> There is not any ice cream. 

(Không có kem.)

cucumbers

=> There are some cucumbers. 

(Có một vài quả dưa chuột.)

1. eggs => ...........................................

2. fruit juice => ....................................

3. apples => .........................................

4. bread => ..........................................

5. banana => .......................................

6. cheese => ........................................


Từ vựng

1. 

keep quiet /kiːp ˈkwaɪət/

giữ yên lặng, trật tự

2. 

knock /nɒk/

(v): gõ (cửa)

3. 

behave well /bɪˈheɪv wɛl/

cư xử tốt/ ngoan

4. 

sweet /swiːts/

(n): thức ăn ngọt (bánh kẹo)

5. 

plant trees /plɑːnt triːz/

trồng cây

6. 

fight /faɪt/

(v): đánh nhau

7. 

play cards /pleɪ kɑːdz/

chơi bài

8. 

traditional /trəˈdɪʃənl/

(a): thuộc về truyền thống

9. 

cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/

(n): dưa chuột/ dưa leo

10. 

egg /eɡ/

(n): trứng

11. 

fruit juice /fruːt/ /ʤuːs/

nước ép hoa quả

12. 

apple /ˈæpl/

(n): quả táo

13. 

bread /bred/

(n): bánh mỳ

14. 

banana /bəˈnɑːnə/

(n): quả chuối

15. 

cheese /tʃiːz/

(n): phô mai


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×