Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Rắn Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Skills - Review 2 (Units 4 - 5 - 6) - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Skills - Review 2 (Units 4 - 5 - 6) - Tiếng Anh 6 - Global Success

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Reading

1. Read the passage and match the headings (A,B,C) with the paragraph.

(Đọc văn bản và nối tiêu đề (A, B, C) với đoạn văn.)

A. Family        B. Nature       C. Culture

1._____________

There are many parks in this country. You can visit them and enjoy beautiful plants and flowers, or do outdoor activities: cycling or boating. You can also go to the zoo to see animals in real life.

2._____________

Go to places like Chinatown and Little India to learn about the people and cultures of China and India. There you can see how they live, try their food, and buy souvenirs. There are festivals, too. They attract a lot of visitors.

3. _____________

Families looking for exciting activices for both children and adults should go to Sentosa. There are so many things for you to see and to do there, so you will never get bored.


Bài 2

2. Read the passage again and choose the correct anewer A, B, or C.

(Đọc lại văn bản và chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.)

1. You can find beautiful plants and flowers in____________.

A. a park

B. China town   

C. Sentosa

2. You can see different kinds of animals in a____________.

A. zoo  

B. park                     

C. town

3. You can____________in places like Chinatown.

A. watch animals

B. watch festivals

C. do outdoor activites

4. ____________has interesting activities for both children and parents.

A. Little India

B. The zoo  

C. Sentosa


Bài 3

Speaking

3. Work in pairs. Read the passage ‘Visit Singapore’ again and make a list of the places. Tale turns to ask and find out which place your partner wants to visit and why.

(Làm việc theo cặp. Đọc văn bản “Hãy đến Singapore” và lập danh sách các địa điểm. Lần lượt hỏi và tìm ra nơi nào mà bạn em muốn đến và lý do tại sao.)

Example: 

(Ví dụ: )

A: Which place do you want to visit? 

(Bạn muốn tham quan nơi nào?)

B: The zoo. 

(Sở thú.)

A: Why do you want to visit it? 

(Tại sao bạn muốn đến nơi này?)

B: I want to see the animals. 

(Mình muốn nhìn thấy các con vật.)


Bài 4

Listening

4. Mai’s family is talking to a travel agent about their trip to Singapore. Listen and tick (✓)  T (True) or F (False). 

(Gia đình của Mai đang nói chuyện với đại lý du lịch về chuyến du lịch đến Singapore. Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

 

 

T

F

1. Mai's visit to Singapore is four days.

 

 

2. They won't go to the National Park.

 

 

3. The visit to Sentosa takes a full day.

 

 

4. The Sea Aquarium is a zoo for fish.

 

 

5. The Light and Sound Show is the afternoon.

 

 


Bài 5

Writing

5. Complete this paragraph to describe the place you live.

(Hoàn thành đoạn văn để mô tả nơi em sống.)

I live in (1)__________. Life is very (2)__________here. There is / are (3)__________ (places) in my neighbourhood.

At weekends, my friends and I often go to (4)__________where we can (5)__________ (activities). That’s our favourite place.


Từ vựng

1. 

boating /ˈbəʊtɪŋ/

(n): đi thuyền

2. 

go to the zoo /gəʊ/ /tuː/ /ðə/ /zuː/

(v. phr) đến sở thú

3. 

see animals /siː/ /ˈænɪməlz/

ngắm động vật

4. 

in real life /ɪn/ /rɪəl/ /laɪf/

trong đời thực

5. 

souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/

(n): quà lưu niệm

6. 

festival /ˈfestɪvl/

(n): lễ hội

7. 

attract /əˈtrækt/

(v): thu hút

8. 

adult /ˈædʌlt/

(n): người lớn


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và thành phần chính của sản phẩm thép | Thép Carbon: sản xuất, tính chất và ứng dụng | Thép không gỉ: sản xuất, tính chất và ứng dụng | Thép hợp kim: sản xuất, tính chất và ứng dụng.

Khái niệm về tiền xử lý nguyên liệu và các phương pháp, công nghệ, ứng dụng của nó trong sản xuất - Tối đa 150 ký tự

Ứng dụng của thép trong đời sống và công nghiệp: Xây dựng, ô tô, đồ gia dụng, máy móc công nghiệp.

Khái niệm về luyện kim điện

Khái niệm về kỹ thuật sản xuất

Nguyên liệu sản xuất thép và các loại nguyên liệu phụ trợ Tổng quan về khái niệm và quá trình sản xuất nguyên liệu thép từ quặng sắt và phế liệu sắt, cùng với vai trò của các loại nguyên liệu phụ trợ như hợp kim, chất lượng tốt và tác nhân luyện kim trong quá trình sản xuất thép. Quá trình sản xuất thép đòi hỏi sự pha trộn và nung chảy nguyên liệu, và sử dụng các loại nguyên liệu chất lượng cao và đúng tỷ lệ pha trộn sẽ tạo ra sản phẩm thép đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng mong muốn.

Khái niệm về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

Khái niệm về tài nguyên thiên nhiên

"Quặng sắt: Loại quặng, cấu trúc và quá trình khai thác, chế biến. Quy trình sản xuất sắt và thép."

Khái niệm về cung cấp nhiệt và nguồn cung cấp nhiệt: Mặt trời, động, hạch và độ K. Đo và đơn vị đo nhiệt: độ C, độ F, độ K. Phương pháp cung cấp nhiệt: dẫn, tỏa, bức xạ. Ứng dụng: sưởi ấm, sản xuất điện, nấu ăn.

Xem thêm...
×