Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 - Unit 2 trang 14, 15 SGK tiếng Anh 5 mới

How often do you come to the library? Bạn thường đến thư viện không? What kind of information are you looking for? Loại thông tin bạn đang tìm kiếm là gì?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look, listen, and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a) What are you doing, Linda? - I'm surfing the Internet.         

(Bạn đang làm gì vậy Linda? - Mình đang truy cập/lướt Internet.)  

b) What are you looking for? - I'm looking for some information.

(Bạn đang tìm kiếm gì? - Mình đang tìm kiếm một vài thông tin.)

c) What kind of information are you looking for? - It's for my English project.

(Loại thông tin bạn đang tìm kiếm là gì? Nó cho dự án tiếng Anh của mình.)

d) How often do you come to the library? - Once a week. Sh! I'm busy.

(Bạn thường đến thư viện không? - Một lần một tuần. Suỵt! Mình đang bận.)


Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)


Bài 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.

What do you do in the morning/afternoon/evening?

(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều/tối?)

I always/usually...

(Tôi luôn luôn/thường xuyên...)

How often do you go to the cinema/go swimming/surf the Internet?

(Bạn có thường đi xem phim/đi bơi/lướt Internet không?)

Once/Twice a week/month.

(Một/Hai lần một tuần/tháng.)


Bài 4

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Bài 5

5. Write about your daily routines.

(Viết về những thói quen hằng ngày của em.)


Bài 6

6. Let's play.

(Chúng ta cùng chơi.)


Từ vựng

1. 

surf /sɜːf/

lướt, truy cập

2. 

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/

thông tin

3. 

library /ˈlaɪbrəri/

thư viện

4. 

partner /ˈpɑːtnə(r)/

bạn học, bạn cùng nhóm

5. 

get dressed /gɛt/ /drɛst/

mặc (quần áo)

6. 

get up /gɛt/ /ʌp/

ngủ dậy, thức dậy


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×