Unit 2: I'm from Japan
Từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 4 mới Ngữ pháp Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1 Lesson 1 Unit 2 trang 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1 Lesson 2 Unit 2 trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1 Lesson 3 Unit 2 trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1Từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- tên các quốc gia và quốc tịch.Cách hỏi quê hương của ai đó.
UNIT 2. I'M FROM JAPAN
(Tôi đến từ Nhật Bản)
1.
(n): quốc tịch
What nationality are you?
(Bạn có quốc tịch gì? )
2.
(n): người Việt Nam, tiếng Việt
I’m Vietnamese.
(Tôi là người Việt Nam. )
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
nhiều
He can earn a lot of money from his job.
(Anh ấy có thể kiếm được nhiều tiền từ công việc của anh ấy. )
13.
(adj): khác nhau
They are from many different countries.
(Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.)
14.
(n): nước, quốc gia
The largest country in the world is Russia.
(Quốc gia rộng nhất thế giới là nước Nga. )
15.
(n): thành phố
He lives in Ho Chi Minh city.
(Anh ấy sống ở thành phố Hồ Chí Minh. )
16.
(n): lá cờ
The flag of Viet Nam features a yellow five-pointed star on a red background.
((Lá cờ của nước Việt Nam đặc trưng là ngôi sao vàng 5 cánh trên nền đỏ.) )
17.
18.
(adj): xinh, đẹp, ngoan, tốt, tử tế
It’s a nice day today.
(Hôm nay là một ngày đẹp trời. )
19.
(n): việc, công việc, tác phẩm, sản phẩm; (v): làm việc
Nice work!
(Tác phẩm thật đẹp! )
She works in a school.
(Cô ấy làm việc trong một trường học. )
20.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365