Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 Unit 5 trang 32,33 SGK tiếng Anh 5 mới

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì. Where will you be next week? Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a. I'll go for a picnic this weekend. - That's great.

(Tôi sẽ đi dã ngoại vào cuối tuần này. Điều đó thật là tuyệt.)

b. Where will you go? - I think I'll go Ha Long Bay.

(Bạn sẽ đi đâu? Tớ nghĩ tớ sẽ đi vịnh Hạ Long.)

c. What will you do there? - I think I'll swim in the sea.

(Bạn sẽ làm gì ở đó? Tớ nghĩ tớ sẽ tắm biển.)

d. Will you visit Tuan Chau Island? - I don't know. I may explore the caves.

(Bạn sẽ thăm quan đảo Tuần Châu phải không? Tớ không biết. Tớ có thể khám phá nhiều hang động.)


Câu 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)


Câu 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì.


Câu 4

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Câu 5

5. Write about you.

(Viết về em.)


Câu 6

6. Let's play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Questions and answers.

(Hỏi và trả lời.)


Từ vựng

1. 

cave /keɪv/

hang động

2. 

sandcastle /ˈsændkɑːsl/

lâu đài cát

3. 

explore /ɪkˈsplɔː(r)/

khám phá

4. 

build /bɪld/

xây dựng

5. 

boat /bəʊt/

thuyền

6. 

seafood /ˈsiːfuːd/

hải sản

7. 

noodles /ˈnuːdlz/

mì sợi

8. 

island /ˈaɪlənd/

đảo

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×