Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Gấu Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 - Unit 6 trang 42, 43 SGK tiếng Anh 5 mới

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học bạn có nó hôm nay : Thường có mỗi môn học bao nhiêu lần trong tuần.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a)  Hi, Akiko. It's nice to talk to you again.

(Xin chào Akiko. Thật thú vị nói khi chuyện với bạn lần nữa.)

    Nice to talk to you, too, Nam.

(Mình cũng thấy thật thú vị khi nói chuyện với bạn, Nam à.)

b)  Are you at school? 

(Bạn ở trường phải không?)

Yes, I am. It's break time.

(Vâng, đúng rồi. Nó là giờ ra chơi/giải lao.)

c)  Are you at school, too?

(Bạn cũng ở trường phải không?)

No, I'm at home. I'm studying my English lesson.

(Không, mình ở nhà. Mình đang học môn Tiếng Anh.)

d)  Good for you. How often do you have English?

(Tốt cho bạn. Bạn thường có môn Tiếng Anh không?)

I have it four times a week.

(Mình học nó bốn lần một tuần.)


Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)


Bài 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson.

(Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào.)


Bài 4

4. Listen and circle a or b.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)

1. Mai has English ___________?

a. four times a week

b. every school day

2. Nam has ___________ today.

a. four lessons

b. no lesson

3. Akiko is ___________ today.

a. at school

b. on holiday

4. Quan has Maths ____________.

a. every school day

b. four times a week


Bài 5

5. Write about you.

(Viết về em.)

1. How many lessons do you have today?

2. What's your favourite lesson?

3. How often do you have your favourite lesson?

4. How often do you have English?

5. Do you like English? Why?/Why not?


Bài 6

6. Let's play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Slap the board.

(Vỗ vào bảng)


Từ vựng

1. 

break /breɪk/

giải lao

2. 

lesson /ˈlesn/

buổi học, tiết học

3. 

maths /mæθs/

môn Toán

4. 

vietnamese

môn Tiếng Việt

5. 

english /ˈɪŋglɪʃ/

môn Tiếng Anh

6. 

science /ˈsaɪəns/

môn Khoa học

7. 

once /wʌns/

một lần

8. 

twice /twaɪs/

hai lần

9. 

subject /ˈsʌbdʒɪkt/

môn học

10. 

favourite /ˈfeɪvərɪt/

yêu thích


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×