Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today?
Lesson 2 - Unit 6 trang 42, 43 SGK tiếng Anh 5 mới
Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK tiếng Anh 5 mới Lesson 1 - Unit 6 trang 40, 41 SGK tiếng Anh 5 mới Ngữ pháp Unit 6 SGK tiếng Anh lớp 5 mới Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 5 mới Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 SGK Tiếng Anh 5 mớiLesson 2 - Unit 6 trang 42, 43 SGK tiếng Anh 5 mới
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học bạn có nó hôm nay : Thường có mỗi môn học bao nhiêu lần trong tuần.
Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) Hi, Akiko. It's nice to talk to you again.
(Xin chào Akiko. Thật thú vị nói khi chuyện với bạn lần nữa.)
Nice to talk to you, too, Nam.
(Mình cũng thấy thật thú vị khi nói chuyện với bạn, Nam à.)
b) Are you at school?
(Bạn ở trường phải không?)
Yes, I am. It's break time.
(Vâng, đúng rồi. Nó là giờ ra chơi/giải lao.)
c) Are you at school, too?
(Bạn cũng ở trường phải không?)
No, I'm at home. I'm studying my English lesson.
(Không, mình ở nhà. Mình đang học môn Tiếng Anh.)
d) Good for you. How often do you have English?
(Tốt cho bạn. Bạn thường có môn Tiếng Anh không?)
I have it four times a week.
(Mình học nó bốn lần một tuần.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào.)
Bài 4
4. Listen and circle a or b.
(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)
1. Mai has English ___________?
a. four times a week
b. every school day
2. Nam has ___________ today.
a. four lessons
b. no lesson
3. Akiko is ___________ today.
a. at school
b. on holiday
4. Quan has Maths ____________.
a. every school day
b. four times a week
Bài 5
5. Write about you.
(Viết về em.)
1. How many lessons do you have today?
2. What's your favourite lesson?
3. How often do you have your favourite lesson?
4. How often do you have English?
5. Do you like English? Why?/Why not?
Bài 6
6. Let's play.
(Chúng ta cùng chơi.)
Slap the board.
(Vỗ vào bảng)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365