Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Heo Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

A Closer Look 1 trang 18 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới

5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Task 1. Listen and repeat the words.

(Nghe và lặp lại các từ.)

1. slow (chậm)

6. boring (buồn chán)

2. colorful (đầy màu sắc)

7. inconvenient (bất tiện)

3. friendly (thân thiện)

8. vast (rộng lớn, bát ngát)

4. hard (chăm chỉ)

9. peaceful (yên tĩnh, thanh thản)

5. brave (can đảm)

10. nomadic (thuộc về du mục)


Bài 2

Task 2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category. 

(Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục.)

To describe...

Words 

people 

 

life 

 

scenery 

 


Bài 3

Task 3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.

(Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)

wild flowers

the buffaloes

hay

water

a horse

a tent

a pole

a camel

apples

the cattle

1. ride

-

-

2. put up

-

-

3. collect

-

-

4. herd

-

-

5. pick

-

-


Bài 4

Task 4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.

(Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)

1. When summer comes, we enjoy               blackberries.

2. Our village has no running water, which is            . We have to help our parents to            water from the river.

3. In the countryside, children learn to              the cattle when they are small.

4. Have you ever                 a horse? I think one has to be               to do it.

5. You can relax in the countryside. It’s so                  .

6.                life is hard because people have to move a lot.

7. The sky is               here in the countryside. There are no buildings to block the view.

8. We worked together to                this tent. It was               work.


Bài 5

Task 5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.

(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)

1. blackberry (quả mâm xôi)

2. clothing (quần áo)

3. climb (leo)

4. blind (mù)

5. click (nhấp chuột)

6. clay (đất sét)

7. bloom (nở hoa)

8. blossom (hoa của cây ăn quả)

9. clock (cái đồng hồ)

10. clear (trong sạch)


Bài 6

Task 6. Listen and circle the words you hear.

(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)

1. A. blame (khiển trách)

B. claim (yêu cầu)

2. A. class (lớp học)

B. blast (vụ nổ)

3. A. clue (đầu mối)

B. blue (xanh da trời)

4. A. clock (đồng hồ)

B. block (khối)

5. A. blow (thổi)

B. close (đóng)


Bài 7

Task 7. Listen to the sentences and repeat.

(Nghe các câu và lặp lại.)

1. The wind is blowing so hard.  

(Gió đang thổi rất mạnh.)

2. These people have climbed to the top of the mountain.  

(Những người này đã leo đến đỉnh núi.)

3. The tree is in full bloom.  

(Cây nở đầy hoa.)

4. Look at the clear blue sky.  

(Nhìn vào bầu trời xanh trong.)

5. Blind people can read with Braille.

(Người mù có thể đọc được với chữ Braille.)


Từ vựng

1. 

colourful /ˈkʌləfl/

(adj): đầy màu sắc, sặc sỡ

2. 

inconvenient /ˌɪnkənˈviːniənt/

(adj): bất tiện

3. 

peaceful /ˈpiːsfl/

(adj): yên bình

4. 

vast /vɑːst/

(adj): rộng lớn

5. 

brave /breɪv/

(adj): dũng cảm

6. 

nomadic /nəʊˈmædɪk/

(adj): du mục

7. 

ride /raɪd/

(v): cưỡi

8. 

herd /hɜːd/

(v): chăn, nuôi

9. 

pick /pɪk/

(v): hái

10. 

put up /pʊt/ /ʌp/

(v): dựng, cắm


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về máy phát điện xoay chiều đồng bộ

Khái niệm về tần số điện áp và vai trò của nó trong điện học. Đơn vị đo tần số điện áp và cách tính toán. Tần số điện áp trong hệ thống điện và tác động của nó. Cách điều chỉnh tần số điện áp để đảm bảo hoạt động ổn định.

Định nghĩa về cuộn dây - Giới thiệu về khái niệm cuộn dây, định nghĩa và cách sử dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về điều chỉnh tốc độ quay

Khái niệm về nhà máy sản xuất

Khái niệm về trạm biến áp điện lực và vai trò của nó trong hệ thống điện lực. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của trạm biến áp điện lực. Vận hành và bảo dưỡng trạm biến áp điện lực.

Khái niệm chi phí đầu tư và vai trò của nó trong lĩnh vực tài chính. Các loại chi phí đầu tư và cách tính toán chúng. Chi phí đầu tư trong quản lý dự án và vai trò của nó trong việc lập kế hoạch và theo dõi chi phí.

Khái niệm loại máy phát điện và tầm quan trọng trong đời sống: Máy phát điện xăng, diesel, khí đốt, năng lượng mặt trời. Ứng dụng và ưu nhược điểm của từng loại máy phát điện.

Khái niệm xoay chiều đơn giản trong đại số và hình học

Cấu tạo đơn giản, nguyên tử, phân tử, ion và các loại liên kết hóa học

Xem thêm...
×