Unit 2: Life In The Countryside - Cuộc sống ở miền quê
A Closer Look 1 trang 18 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới Communication trang 21 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới Skills 1 trang 22 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới Skills 2 trang 23 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới Looking Back trang 24 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới Project trang 25 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới Getting started trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới Ngữ âm: Cluster /bl/ and /cl/ - Unit 2. Life in the countryside - Tiếng Anh 8 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8 mới Grammar - Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 8 mớiA Closer Look 1 trang 18 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)
Bài 1
Task 1. Listen and repeat the words.
(Nghe và lặp lại các từ.)
1. slow (chậm) |
6. boring (buồn chán) |
2. colorful (đầy màu sắc) |
7. inconvenient (bất tiện) |
3. friendly (thân thiện) |
8. vast (rộng lớn, bát ngát) |
4. hard (chăm chỉ) |
9. peaceful (yên tĩnh, thanh thản) |
5. brave (can đảm) |
10. nomadic (thuộc về du mục) |
Bài 2
Task 2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.
(Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục.)
To describe... |
Words |
people |
|
life |
|
scenery |
|
Bài 3
Task 3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.
(Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)
wild flowers |
the buffaloes |
hay |
water |
a horse |
a tent |
a pole |
a camel |
apples |
the cattle |
1. ride |
- - |
2. put up |
- - |
3. collect |
- - |
4. herd |
- - |
5. pick |
- - |
Bài 4
Task 4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.
(Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)
1. When summer comes, we enjoy blackberries.
2. Our village has no running water, which is . We have to help our parents to water from the river.
3. In the countryside, children learn to the cattle when they are small.
4. Have you ever a horse? I think one has to be to do it.
5. You can relax in the countryside. It’s so .
6. life is hard because people have to move a lot.
7. The sky is here in the countryside. There are no buildings to block the view.
8. We worked together to this tent. It was work.
Bài 5
Task 5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.
(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)
1. blackberry (quả mâm xôi) |
2. clothing (quần áo) |
3. climb (leo) |
4. blind (mù) |
5. click (nhấp chuột) |
6. clay (đất sét) |
7. bloom (nở hoa) |
8. blossom (hoa của cây ăn quả) |
9. clock (cái đồng hồ) |
10. clear (trong sạch) |
Bài 6
Task 6. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)
1. A. blame (khiển trách) |
B. claim (yêu cầu) |
2. A. class (lớp học) |
B. blast (vụ nổ) |
3. A. clue (đầu mối) |
B. blue (xanh da trời) |
4. A. clock (đồng hồ) |
B. block (khối) |
5. A. blow (thổi) |
B. close (đóng) |
Bài 7
Task 7. Listen to the sentences and repeat.
(Nghe các câu và lặp lại.)
1. The wind is blowing so hard.
(Gió đang thổi rất mạnh.)
2. These people have climbed to the top of the mountain.
(Những người này đã leo đến đỉnh núi.)
3. The tree is in full bloom.
(Cây nở đầy hoa.)
4. Look at the clear blue sky.
(Nhìn vào bầu trời xanh trong.)
5. Blind people can read with Braille.
(Người mù có thể đọc được với chữ Braille.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365