Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Skills 1 trang 22 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới

4. Work in pairs. Interview your partner to find out what he/ she likes/ doesn't like about the life of the nomads.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Task 1. Quickly read the passage and choose the most suitable heading A, B, or C for each paragraph.

(Đọc nhanh đoạn văn và chọn tựa đề thích hợp A, B hoặc C cho mỗi đoạn văn.)

A. Nomadic children’s lives 

(Đời sống của trẻ em du mục)

B. The importance of cattle to nomads

(Tầm quan trọng của gia súc đối với những người du mục)

C. The nomads’ home

(Nhà của những người du mục)

NOMADIC LIFE ON THE GOBI HIGHLANDS

1. We don’t live a normal life like many other people. We live a nomadic life. This means we move two or three times a year to look for new pastures - grasslands - for our cattle. The cattle provide most of our needs: dairy products, meat, and clothing.

2. We live in a ger, our traditional circular tent. It keeps us cool in summer and warm in winter, even when the temperature drops to -50°C. It can be put up then taken down and transported.

3. For most of the year, we are surrounded by vast pastures, rivers and mountains. We see few people from the outside world. When we are small, we play on our land and with the animals. The horse is our best friend. Any nomadic child can ride a horse. We learn from an early age to help in the family, from household chores to heavier work like herding the cattle. We also learn to be brave.


Bài 2

Task 2. Match the descriptions with the words/phrases from the passage.

(Nối những miêu tả với những từ/ cụm từ từ đoạn văn.)

1. a ger

a. a life on the move

2. dairy products

b. a circular tent in which Mongolian nomads live

3. cattle

c. grasslands

4. nomadic life

d. milk, butter, cheese

5. pastures

e. cows, goats, buffaloes...


Bài 3

Task 3. Read the passage again and choose the best answer A, B, C, or D.

(Đọc đoạn văn lần nữa và chọn câu trả lời tốt nhất A, B, hoặc D.)

1. We live                    other people.

A. a different life to

B. similarly to

C. the same life as

D. in exactly the same way as

2. We have to move in order to                          .

A. change our lifestyle

B. look for better weather

C. look for food for our cattle

D. be closer to the city

3. Our cattle can provide us with                           .

A. most of our needs

B. food only

C. means of transport only

D. anything we want

4. When we move to a new place, we                   .

A. have to make a new ger

B. put up the ger

C. buy a new ger

D. share a ger with our neighbours

5. Nomadic children                            .

A. play the same games as other children in the world

B. use nature and their animals as playthings

C. do not like toys

D. spend all their time helping with housework

6. Mongolian children in the Gobi learn                       .

A. to ride a goat

B. to live in the mountains

C. to be generous

D. to help with household chores


Bài 4

Task 4. Work in pairs. Interview your partner to find out what he/ she likes/ doesn't like about the life of the nomads.

(Làm theo cặp. Phỏng vấn bạn học để tìm ra cái mà cậu ấy/ cô ấy thích hoặc không thích về cuộc sng du mục.)

Example:

A: What do you like about their nomadic life?

(Bạn thích gì về cuộc sống du mục của họ?)

B: Well, the children can learn to ride a horse.

(À, trẻ em có thể học cưỡi ngựa.)

A: And what don’t you like about it?

(Và bạn không thích gì về nó?)

B: They cant live permanently in one place.

(Họ không thể sống vĩnh viễn ở một nơi.)


Bài 5 - a

Task 5. a. Work in pairs. Discuss and find:

(Làm theo cặp. Thảo luận và tìm ra:)

- two things you like about life in the countryside 

(2 điều mà bạn thích về cuộc sống ở miền quê)

- two things you don't like about life in the countryside 

(2 điều mà bạn không thích về cuộc sống ở miền quê)

 


Bài 5 - b

b. Report your findings to the class

(Báo cáo những phát hiện của bạn trước lớp.)

Example:

Both of us love picking fruits in the summer. It can be hard work but verv satisfying.

(Cả hai chúng tôi đều thích hái trái cây vào mùa hè. Nó là công việc khó khăn nhưng rất thỏa mãn.)


Từ vựng

1. 

normal /ˈnɔːml/

(adj): bình thường

2. 

pasture /ˈpɑːstʃə(r)/

(n): thảo nguyên, đồng cỏ

3. 

vast /vɑːst/

(adj): rộng lớn

4. 

ride /raɪd/

(v): cưỡi

5. 

herd /hɜːd/

(v): chăn, nuôi

6. 

brave /breɪv/

(adj): dũng cảm

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về thanh chắn

Khái niệm về cọc đèn và vai trò của nó trong đèn đường và chiếu sáng công cộng. Cấu tạo, nguyên lý hoạt động và các loại cọc đèn phổ biến như cọc đèn năng lượng mặt trời và cọc đèn LED. Hướng dẫn về quy trình lắp đặt và bảo dưỡng cọc đèn để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Giới thiệu bảo vệ đường sắt

Khái niệm về canh tác: Quản lý và sử dụng đất trong nông nghiệp, chọn cây trồng, thời gian gieo trồng và bảo vệ cây. Canh tác tối ưu hóa năng suất và bảo vệ môi trường. Canh tác truyền thống, hữu cơ, bảo vệ môi trường và hiện đại. Quá trình canh tác gồm chuẩn bị đất, lựa chọn giống cây, gieo trồng, chăm sóc và thu hoạch. Công nghệ canh tác thông minh, sử dụng robot và máy móc.

Khái niệm trồng trọt và vai trò của nó trong sản xuất nông nghiệp. Các loại cây trồng và đặc điểm của chúng. Cách chọn giống và chuẩn bị đất trồng. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây trồng. Thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt.

Khái niệm về máy cày và vai trò của nó trong nông nghiệp. Cấu tạo và hoạt động của máy cày. Các loại máy cày và ứng dụng của chúng trong nông nghiệp. Sử dụng và bảo trì máy cày để đảm bảo hiệu quả và an toàn.

Khái niệm về đất trồng trọt

Khái niệm về mùa vụ và vai trò của nó trong nông nghiệp. Yếu tố ảnh hưởng đến mùa vụ như khí hậu, đất đai và môi trường. Phân loại các loại mùa vụ và kỹ thuật canh tác phù hợp với từng mùa vụ.

Khái niệm về thu hoạch

Tầm quan trọng của tưới cây trồng

Xem thêm...
×