Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ngựa Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Skills 2 trang 23 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới

3. Listen again and answer the questions in no more than FOUR words. (Nghe lại và trả lời những câu hỏi không hơn 4 từ.)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Listening

Task 1. Listen to a boy talking about changes in his village and tick (✓) the changes he mentions.

(Nghe một ban nam nói về những thay đổi trong làng này và đánh dấu (✓) những thay đổi mà cậu ấy đề cập.)

 

Yes

No

A. the roads in the village

 

 

B. electrical appliances in the homes

 

 

C. means of transport

 

 

D. entertainment

 

 

E. school

 

 

F. visitors

 

 

Bài 2

Task 2. Listen again and say if the sentences are true (T) or false (F).

(Nghe lại lần nữa và nói câu nào đúng (T) hoặc sai (F).)

1. Nobody lives in an earthen house now.

2. The village has electricity now.

3. Horses are still the only means of transport in the village.

4. The children used to go a long way to school.

5. More visitors are coming to see them.


Bài 3

Task 3. Listen again and answer the questions in no more than FOUR words.

(Nghe lại và trả lời những câu hỏi không hơn 4 từ.)

1. Who often tells the boy stories about the past?

(Ai thường kể cho cậu bé những câu chuyện về quá khứ?)

2. What do the villagers now know more about?

(Bây giờ những người trong làng biết nhiều hơn về điều gì?)

3. Where is the new school?

(Trường mới ở đâu?)

4. What do the visitors want to experience in the village?

(Khách tham quan muốn trải nghiệm điều gì trong làng?)


Bài 4

Task 4. What do you think?

Which change(s) in the Listening do you see as positive? Which do you see as negative?

Support your opinion with a reason. Write it out.

(Bạn nghĩ gì? Thay đổi nào trong bài nghe mà em thấy tích cực? Em thấy gì là tiêu cực? Ủng hộ ý kiến của em với một lý do. Viết nó ra.)

Example:

It’s good for the villagers to have TVs. They can now have more fun and learn more about different people and different places.

(Thật tốt cho người trong làng có ti vi. Họ giờ đây có thể có nhiều niềm vui hơn và học nhiều hơn về những người khác và những nơi khác.)


Bài 5

Task 5. Work in groups. Discuss and find some changes in a rural area. Make notes of the changes.

(Làm theo nhóm. Thảo luận vài thay đổi ở khu vực nông thôn. Ghi chú về những thay đổi đó.)


Bài 6

Task 6. Write a short paragraph about the changes.

(Viết một đoạn văn ngắn về những thay đổi.)


Từ vựng

1. 

appliance /əˈplaɪəns/

(n): đồ dùng

2. 

mountainous /ˈmaʊntənəs/

(adj): vùng núi

3. 

equip /ɪˈkwɪp/

(v): trang bị

4. 

experience /ɪkˈspɪəriəns/

(v): trải nghiệm

5. 

villager /ˈvɪlɪdʒə(r)/

(n): dân làng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×