Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Looking Back trang 24 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới

3. Look at the pictures and complete the sentences, using suitable comparative forms of the adverbs in brackets.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Task 1. Use the words and phrases in the box to describe the pictures. Some words/ phrases may be used for more than one picture.

(Sử dụng những từ và cụm từ trong khung để miêu tả hình ảnh. Vài từ/ cụm từ có thể được dùng nhiều hơn cho một bức hình.)


Bài 2

Task 2. Look at each picture and write a sentence describing what each person is doing. Use the verbs in brackets.

(Nhìn vào mỗi hình và viết một câu miêu tả một người đang làm gi. Sử dụng động từ trong ngoặc đơn.)


Bài 3

Task 3. Look at the pictures and complete the sentences, using suitable comparative forms of the adverbs in brackets.

(Nhìn vào những hình ảnh và hoàn thành các câu, sử dụng hình thức so sánh phù hợp của trạng từ trong ngoặc đơn.)

1. A lion runs _________ a horse. (fast)

2. The Great Wall was built _________ the White House. (early)

3. Homes in the city are often _________ furnished _________ those in the countryside. (well)

4. A racing driver drives _________ a normal motorist. (skillfully)

5. A house is_________ decorated at New Year _________ during the year. (beautifully)


Bài 4

Task 4. Read the situations and complete the sentences with suitable forms of the adverbs in brackets. 

(Đọc những tình huống và hoàn thành các câu với hình thức so sánh trạng từ phù hợp trong ngoặc đơn.)

1. A horse can run 80km/hr while a camel can only run 12km/hr. (fast)

(Một con ngựa có thể chạy 80km / h trong khi con lạc đà chỉ có thể chạy 12km / giờ.)

2. According to a survey, 75% of the population in the countryside are happy with their life. This rate in the city is only 47%. (happily)

(Theo một cuộc khảo sát, 75% dân số ở nông thôn hài lòng với cuộc sống của họ. Tỷ lệ này trong thành phố chỉ là 47%.)

3. Unlike many other jobs, farmers depend heavily on the weather. (heavily)

(Không giống như nhiều công việc khác, nông dân phụ thuộc rất nhiều vào thời tiết.)

4. We are both bad at swimming but I’m better than my sister. (badly)

(Cả hai chúng tôi đều biết bơi nhưng tôi bơi tốt hơn cả chị tôi.)


Bài 5

Task 5. Work in groups. You are planning a trip to the countryside. Work together and answer the question:

(Làm theo nhóm. Em đang lên kế hoạch một chuyến đi đến miền quê. Làm việc cùng nhau và trả lời câu hỏi:)

What will you do during the trip to the countryside? 

(Bạn sẽ làm gì trong chuyến đi đến miền quê?)

Write the answers in the table below. Report your findings to the class.

(Viết câu trá lời vào bảng sau. Trình bày kết quả tìm được trước lớp.)

Person's name 

Activity 

1.__________

 

2.__________

 

3.__________

 

4.__________

 


Từ vựng

1. 

colourful /ˈkʌləfl/

(adj): đầy màu sắc, sặc sỡ

2. 

peaceful /ˈpiːsfl/

(adj): yên bình

3. 

nomadic /nəʊˈmædɪk/

(adj): du mục

4. 

vast /vɑːst/

(adj): rộng lớn

5. 

quiet /ˈkwaɪət/

(adj): yên tĩnh

6. 

inconvenient /ˌɪnkənˈviːniənt/

(adj): bất tiện

7. 

ger /ger/

(n): nhà lều của người du mục

8. 

pasture /ˈpɑːstʃə(r)/

(n): thảo nguyên, đồng cỏ

9. 

cattle /ˈkætl/

(n): gia súc

10. 

rice /raɪs/

(n): lúa, gạo

11. 

horse /hɔːs/

(n): con ngựa

12. 

paddy field /ˈpædi fiːld/

(n.p): cánh đồng

13. 

harvest time /ˈhɑːvɪst taɪm/

(n.p): thời điểm thu hoạch


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×