Unit 3: Peoples of Viet Nam - Các dân tộc Việt Nam
A Closer Look 1 trang 28 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
A Closer Look 2 trang 29 Unit 3 Tiếng Anh 8 mới Communication trang 31 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới Skills 1 trang 32 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới Skills 2 trang 33 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới Looking Back trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới Project trang 35 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới Getting started trang 26 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 8 mới Grammar Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 8 mớiA Closer Look 1 trang 28 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
2. Use some words from 1 to complete the sentences. (Sử dụng những từ trong phần 1 để hoàn thành các câu.)
Bài 1
Task 1. Match the adjectives in A with their opposites in B.
(Nối những tính từ trong phần A với từ trái nghĩa trong phần B.)
A |
B |
1. major |
a. written |
2. simple |
b. insignificant |
3. modern |
c. complicated |
4. spoken |
d. minor |
5. rich |
e basic |
6. developed |
f. poor |
7. important |
g. traditional |
Bài 2
Task 2. Use some words from 1 to complete the sentences.
(Sử dụng những từ trong phần 1 để hoàn thành các câu.)
1. Many ethnic groups have their own languages, and some even have languages.
2. People in some far-away mountainous regions still keep their way of life.
3. Gathering and hunting still play a(n) role in the economy of the Laha.
4. Ethnic peoples in the mountains have a way of farming. They use tools to do the farm work.
5. The Muong in Hoa Binh and Thanh Hoa are well-known for their folk literature and their traditional songs.
Bài 3
Task 3. Work in pairs. Discuss what the word is for each picture. The first and last letters of each word are given.
(Làm theo cặp. Thảo luận những từ nào cho mỗi bức hình. Những chữ cái đầu và cuối của mỗi từ được cho.)
Bài 4
Pronunciation
Task 4. Listen and repeat the following words.
(Nghe và lặp lại những từ sau.)
skateboard (ván trượt) |
stamp (con tem) |
speech (diễn văn) |
display (trưng bày) |
first (thứ nhất) |
station (trạm) |
instead (thay vì) |
crisp (khoai tây chiên) |
school (trường học) |
basket (cái rổ) |
space (không gian) |
task (bài tập) |
Bài 5
Task 5. Listen again and put them in the right column according to their sounds.
(Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.)
/sk/ |
/sp/ |
/st/ |
- - - |
- - - |
- - - |
Bài 6
Task 6. Listen and read the following sentences. Then underline the words with the sounds /sk/, /sp/, or /st/.
(Nghe và đọc những câu sau. Sau đó gạch dưới những từ với âm sk/, /sp/, /st/.)
1. The Hmong people I met in Sa Pa speak English very well.
(Dân tộc H’mông mà tôi gặp ở Sa Pa nói tiếng Anh rất tốt.)
2. You should go out to play instead of staying here.
(Bạn nên đi ra ngoài chơi thay vì ở đây.)
3. This local speciality is not very spicy.
(Món đặc sản địa phương này không quá cay.)
4. Many ethnic minority students are studying at boarding schools.
(Nhiều học sinh dân tộc thiểu số đang học ở trường nội trú.)
5. Most children in far-away villages can get some schooling.
(Hầu hết trẻ em ở những ngôi làng xa xôi có thể đi học được chút ít.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365