Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sâu Xám
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

A Closer Look 2 trang 41 Unit 4 Tiếng Anh 8 mới

Mi sẽ thăm bạn của cô ấy là Eri ở Nhật Bản. Đọc thư điện tử của Eri, có 6 lỗi trong đó, em có thể tìm và sửa chúng không?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Task 1. Look at the pictures an complete the sentences with should or shouldn't.

(Nhìn vào hình và hoàn thành các câu với should và shouldn’t.)


Bài 2

Task 2. Match the situations in A and the advice in B.

(Nối những tình huống trong phần A và lời khuyên trong phần B.)

А

B

1. Your sister is chewing and talking at the same time.

A. You should arrive on time.

 

2. Your brother is noisy at the pagoda.

B. You shouldn't do that. It's not very polite.

3. Your foreign friend has been invited to dinner in a Vietnamese house.

C. Shhhh! You should be quiet in here.

 

4. You don't know what to do when going into a Japanese house.

D. You should take off your shoes at the entrance.

 

5. You have been invited to dinner with a British family.

E. After taking food from the plate, you should put it into your bowl before eating.


Bài 3

Task 3. Complete the sentences with the correct form of have to.

(Hoàn thành các câu với hình thức đúng của have to.)

1. My mother says that I                    be home by 9 p.m. sharp.

2. We                    go now because our dad is waiting for us.

3. She                    wear that costume because it's the family tradition.

4. In the past, men                    wear ao dai, but today they                    wear it.

5. Before leaving the dinner table,                    your son                   ask for permission?

6. We go to school today because it was                   raining heavily.


Bài 4

Task 4. Choose A or B to convey the meaning of the first sentence.

(Chọn A hoặc B để thể hiện ý nghĩa của câu đầu tiên.)

1. You have to take your hat off when going inside the main worship area of the temple.

A. You can take your hat off if you want to.

B. You're not allowed to wear your hat.

2. You don't have to tip in Viet Nam.

A. It's not necessary to tip in Viet Nam.

B. You're not allowed to tip in Viet Nam.

3. Students mustn't run or be noisy in the school building.

A. Running and being noisy aren't allowed in the school building.

B. They can run and be noisy if they want to.

4. In the past, Vietnamese people had to live with their parents even after they got married.

A. They could live with their parents after they got married.

B. They were obliged to live with their parents after they got married.


Bài 5

Task 5. Mi is going to visit her friend Eri in Japan. Read Eri's email. There are six mistakes in it. Can you find and correct them?

(Mi sẽ thăm bạn của cô ấy là Eri ở Nhật Bản. Đọc thư điện tử của Eri, có 6 lỗi trong đó, em có thể tìm và sửa chúng không?)

From: eri@fastmail.com

To: mi@quickmail.com

Hello Mi,

I’m so excited about your trip. It’s going to be amazing!

I shouldn’t give you some advice, so you can prepare for Japan. We have lots of customs and it can get a bit confusing for visitors. ☺

Firstly you has to take off your shoes when you go inside. You shouldn’t wear slippers in the house - but you didn’t have to bring any, we have extra pairs for guests. Then you have use different slippers in the bathroom and in the garden, but you’ll get used to it! You should worry - I’ll be there to help you.

All for now, gotta go…

Erix


Bài 6

Task 6. Work in pairs. Imagine that you both have a friend who is coming to Viet Nam this  summer. List three pieces of advice and three obligations your friend should follow.

(Làm việc theo cặp. Tưởng tượng rằng cả hai bạn đều có một người bạn mà sẽ đến Việt Nam vào mùa hè này. Lập danh sách 3 lời khuyên và 3 điều bắc buộc mà bạn của bạn nên theo.)

Share your ideas with the whole class. 

(Chia sẻ ý kiến với cả lớp.)


Từ vựng

1. 

respect /rɪˈspekt/

(n, v): kính trọng

2. 

sweep /swiːp/

(v): quét

3. 

chew /tʃuː/

(v): nhai

4. 

tip /tɪp/

(v): boa (tiền)

5. 

oblige /əˈblaɪdʒ/

(v): ép buộc, yêu cầu

6. 

permission /pəˈmɪʃn/

(n): sự cho phép

7. 

worship /ˈwɜːʃɪp/

(v): thờ cúng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về độ dẫn từ và các loại độ dẫn từ

Khái niệm về trục của dây dẫn

Khái niệm về góc giữa trục của dây dẫn và đường thẳng

Khái niệm về Magnetic Field - Định nghĩa và vai trò trong vật lý. Các định luật Ampere, Faraday và Lenz. Công thức tính toán Magnetic Field theo Ampere và Faraday. Ứng dụng của Magnetic Field trong máy MRI, động cơ điện và công nghiệp.

Khái niệm về sức hút - Vật lý và vai trò của nó

Khái niệm về cực nam - Định nghĩa và vai trò trong địa lý học | Các đặc điểm của cực nam - Nhiệt độ, độ ẩm, độ sáng, độ dốc và độ cao | Sự thay đổi của cực nam - Tác động đến môi trường sống | Vị trí và nghiên cứu về cực nam - Nghiên cứu về khí hậu, sinh thái và tài nguyên |

Khái niệm về Cực Bắc - Vị trí và đặc điểm của Cực Bắc trên Trái Đất | Hệ tọa độ Cực Bắc - Phương pháp xác định vị trí bằng độ cao và góc độ | Khí hậu tại Cực Bắc - Ảnh hưởng của vị trí địa lý đến khí hậu và khí tượng học | Động thực vật và động vật tại Cực Bắc - Đặc điểm sinh học và sự thích nghi với môi trường khắc nghiệt.

Khái niệm về độ lớn cực

Khái niệm về Am | Định nghĩa và vai trò của Am trong hóa học

Khái niệm về mét

Xem thêm...
×