Unit 5: Festivals In Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam
Communication trang 53 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
Skills 1 trang 54 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới Skills 2 trang 55 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới Looking Back trang 56 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới Project trang 57 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới A Closer Look 2 trang 51 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới A Closer Look 1 trang 50 Unit 5 Tiếng Anh 8 mới Getting started trang 48 Unit 5 Tiếng Anh 8 mới Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 8 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 8 mới Grammar Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mớiCommunication trang 53 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
Nhìn vào hình. Thảo luận những câu hỏi sau với một người bạn sau đó viết những từ đúng bên dưới những bức hình.
Bài 1 - a
1. Look at the pictures. Discuss the following questions with a partner and then write the right words under the pictures.
(Nhìn vào hình. Thảo luận những câu hỏi sau với một người bạn sau đó viết những từ đúng bên dưới những bức hình.)
a. What are the things in the pictures?
(Những thứ trong ảnh là gì?)
Bài 1 - b
b. Do you know the festival at which they appear?
(Bạn có biết lễ hội xuất hiện ở đâu không?)
Bài 2
Task 2. Now listen to an interview between a TV reporter and a man about a festival to check your answers.
(Bây giờ nghe một bài phỏng vấn giữa một phóng viên truyền hình và một người đàn ông về một lễ hội đế kiểm tra câu trả lời của em.)
Bài 3
Task 3. Listen to the interview again and complete the table below with the answers to the suggested questions.
(Nghe bài phỏng vấn lần nữa và hoàn thành bảng bên dưới với câu trả lời cho câu hỏi được đề nghị.)
Where? |
1. ___________ |
When? |
2. ___________ |
Who is worshipped? |
3. ___________ |
What activities? |
4. ___________ 5. ___________ 6. ___________ |
Bài 4
4. Role-play in groups of three. One of you is a reporter; two of you are locals. Do an interview about a local festival. It can a real or an imaginary festival.
(Đóng vai trong nhóm. Một trong các bạn là phóng viên; hai người là người địa phương. Làm một bài phỏng vấn về một lễ hội địa phương. Nó có thể là một lễ hội có thật hoặc tưởng tượng.)
Example:
A: Good morning. Can I ask you some questions about this festival?
B: Yes, of course.
A: What is the festival called?
B: It's. It's held in .
A: Who do you worship at the festival?
C: We worship .
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365