Unit 10: When Will Sports Day Be?
Lesson 3 Unit 10 trang 68,69 SGK tiếng Anh 5 mới
Review 2 trang 70 SGK Tiếng Anh 5 mới Lesson 2 Unit 10 trang 66,67 SGK tiếng Anh 5 mới Lesson 1 Unit 10 trang 64,65 SGK tiếng Anh 5 mới Ngữ pháp Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 5 mới Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 5 mới Vocabulary - Từ vựng - Unit 10 SGK Tiếng Anh 5 mớiLesson 3 Unit 10 trang 68,69 SGK tiếng Anh 5 mới
Some of the boys are going to play football, play basketball, swim,... Some of the girls are going to play table tennis, swim, play badminton, sing songs...
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
’When will 'Sports 'Day 'be?
(Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?)
It'll be on ‘Saturday.
(Nó diễn ra vào ngày thứ Bảy.)
'What are you 'going to 'do on 'Sports ‘Day?
(Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?)
I'm 'going to 'play 'football.
(Tôi sẽ chơi bóng đá.)
Bài 2
2. Listen and underline the stressed words. Then say the sentences aloud.
(Nghe và gạch chân những từ đánh dấu nhấn. Sau đó đọc lớn những câu sau.)
1. A: When will Sports Day be? (Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?)
B: It'll be on Sunday. (Nó sẽ diễn ra vào ngày Chủ nhật.)
2. A: What are you going to do on Sports Day? (Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?)
B: I'm going to play table tennis. (Tôi sẽ chơi bóng bàn.)
Bài 3
3. Let's chant.
(Chúng ta cùng ca hát.)
What are they going to do?
Sports Day will be this weekend.
It'll be this weekend.
What are they going to do?
They're going to play volleyball.
They're going to play table tennis.
They are practising hard.
For Sports Day.
Tạm dịch:
Họ sẽ làm gì?
Ngày Hội thao sẽ diễn ra cuối tuần này.
Nó sẽ diễn ra cuối tuần này.
Họ sẽ làm gì?
Họ sẽ chơi bóng chuyền.
Họ sẽ chơi bóng bàn.
Họ đang luyện tập chăm chỉ
Cho ngày Hội thể thao.
Bài 4
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu chọn (✓).)
Bài 5
5. Write about Sports Day.
(Viết về ngày Hội thao.)
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
Vẽ ba môn thể thao và nói về chúng.
Bài 7
7. Colour the stars.
(Tô màu những ngôi sao.)
Bây giờ tôi có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
- viết về ngày Hội thao.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365