Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bạch Tuộc Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 1 Unit 11 trang 6, 7 SGK tiếng Anh 5 mới

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề sức khỏe. What's the matter with you/him/her/them?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a) Tony, get up! Breakfast's ready.

    (Tony, dậy nào con! Bữa sáng xong rồi đấy.) 

     Sorry, I can't have breafast, Mum.

    (Xin lỗi, con không thể ăn sáng mẹ à.)

b) Why not? What's the matter with you?

    (Tại sao không? Con bị làm sao à?) 

   I don't feel well. I have a headache.

   (Con cảm thấy không khỏe. Con bị đau đầu.)

c)  Oh, you have a fever, too.

    (Ôi, con cũng bị sốt nữa.)

     Yes, Mum. I feel very hot.

    (Dạ mẹ. Con cảm thấy rất nóng.)

d)   What's the matter with Tony?

      (Có vấn đề gì với Tony vậy em?)

      He has a fever. I'll take him to the doctor after breakfast.

     (Con bị sốt. Em sẽ dẫn con đi bác sĩ sau bữa ăn sáng.)


Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)



Bài 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

(Hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề sức khỏe.)

What's the matter with you/him/her/them?

(Bạn/cậu/cô ấy/họ bị làm sao?)

I/They have a/an...

(Tôi/Họ bị... )

He/She has a/an...

(Cậu/Cô ấy bị...)


Bài 4

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu chọn (✓).)



Bài 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.) 

1. She has a pain in her tooth. She has a ________ .

2. Nam has a high temperature. He has a ________ .

3. Mai has a pain in her ear. She has an ________ .

4. Quan has a pain in his stomach. He has a ________ .

5. Linda has a pain in her throat. She has a ________ .


Bài 6

6. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)


What’s the matter with you?

(Con bị sao thế?)

Come on, get up, get out of bed.

(Thôi nào, dậy đi, ra khỏi giường.)

It's time to go to school.

(Đến giờ đi học rồi.)

I'm sorry, Mum, I don't feel well.

(Con xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.)

I have a headache and a fever, too.

(Con đau đầu và bị sốt nữa.)

What's wrong? What's wrong?

(Chuyện gì thế? Chuyện gì thế?)

What's the matter with you?

(Chuyện gì xảy ra với con?)

I'm sorry, Mum, I don't feel well.

(Xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.)

I have a headache and a fever, too.

(Con đau đầu và cũng sốt nữa.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×